.jpg)
XE TẢI HYUNDAI 3.5 TẤN HD72 GẮN CẨU TADANO 3 TẤN URV340
Xe tải Hyundai HD72 gắn cẩu Tadano 3 tấn là loại xe tải cẩu hạng nhẹ, dùng để bốc dỡ, di chuyển các loại hàng hóa, cấu kiện có khối lượng nhẹ hoặc được sử dụng để hỗ trợ các hoạt động xây lắp dân dụng, nhà xưởng nhỏ. Xe tải cẩu Hyundai có động cơ mạnh mẽ, được gắn cẩu Tadano Nhật Bản có khả năng hoạt động bền bỉ, độ linh hoạt cao.
Loại xe
Xe tải cẩu Hyundai HD72
Công thức bánh xe
4 x 2
Tải trọng hàng hóa cho phép
2000 (kg)
Tổng tải trọng
6700 (kg)
Kích thước tổng thể
6800 x 2200 x 2900 (mm)
Động cơ
D4DB - 3907cc
Công suất cực đại
140 PS - 2900v/ph
Cỡ lốp:
7.50R16
Tải trọng cẩu
3 tấn
Tầm với lớn nhất
14m
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XE TẢI HYUNDAI GẮN CẨU TADANO 3 TẤN
Cẩu Tadano 3 tấn có nhiều loại tương ứng với độ dài cần và bán kính hoạt động khác nhau. Trong đó Cẩu Tadano TM-ZE306, tải trọng 3 tấn, 6 đốt, bán kính hoạt động lên đến 14.4m.
.gif)
Thông số | TM-ZE 303 | TM-ZE 304 | TM-ZE 305 | TM-ZE 306 |
Tải trọng nâng tối đa (tấn*m) | 3030 | 3030 | 3030 | 3030 |
Bán kính làm việc tối đa (m) | 7.5 | 9.8 | 12.1 | 14.4 |
Chiều cao làm việc tối đa (m) | 9.2 | 11.4 | 13.7 | 15.9 |
Lưu lượng dầu thủy lực (L/phút) | 65 | 65 | 65 | 65 |
Áp suất dầu (Kgf/cm2) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Thể tích thùng dầu (L) | 90 | 90 | 90 | 90 |
Số đoạn cần | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tốc độ duỗi cần (m/giây) | 4.1 /12 | 6.7 /14 | 8.9 /18 | 10.9 /19 |
Tốc độ nâng cần (độ/giây) | 1~78/7.5 |
Góc quay (độ) | 360 | 360 | 360 | 360 |
Tốc độ xoay (Vòng/phút) | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
Đường kính cáp (mm) | 8 | 8 | 8 | 8 |
Độ dài cáp (m) | 51 | 63 | 74 | 85 |
Tốc độ thu cáp (m/giây) | 15 | 15 | 15 | 15 |
Chân chống trước (có) | Thủy lực |
Xem thêm: Xe tải gắn cẩu 3 tấn các loại >>>
QUY CÁCH THÙNG VÀ CẶP SÁT XI
PTO (trích công suất)
Nhập khẩu mới 100%, lắp tương thích với hộp số.
Cặp sát xi tại vị trí lắp cẩu (hoặc cặp suốt)
Thép dày 6mm phía trong Chassis cơ sở và một lớp ngoài dày 8mm đảm bảo phân bổ lực do cẩu tác động khi làm việc, đảm bảo an toàn kỹ thuật.
Đảm bảo chất lượng, quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam với tính thẩm mỹ cao.
Kích thước lọt lòng thùng (mm)
Theo từng loại xe
Đà dọc
Thép đúc U120
Đà ngang
Thép đúc U80
Sàn thùng
Mặt sàn tole lá me dày 3mm. Khung bao sàn thép đúc U120
Bửng và vách thùng
Số lượng: 05/07/09 bửng. Cao 550 - 650 mm/ Khung bao bửng sắt hộp 80 x 40 dày 1,6mm, khung xương trong sắt hộp 60x30 dày 1,2mm. Bản lề tay khóa bằng thép. Ốp vách trong tole phẳng. Ốp hoặc không ốp vách ngoài
Trụ thùng
02 trụ trước + 02 trụ sau + 02 trụ giữa: Thép đúc U140 (hoặc theo yêu cầu)
Sơn thùng
Theo yêu cầu khách hàng
Cản hông và sau
Thép hộp 30 * 60 dày 1,5mm sơn vàng đen
Vè sau
Inox dập sóng
Đèn hông thùng
Đèn 2 tim. 08 bộ
.jpg)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
6800 x 2200 x 2900
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm)
4130 x 2050 x 500
Vết bánh xe trước/sau
1,680 / 1,495
Chiều dài cơ sở (mm)
3735
Khoảng sáng gầm xe (mm)
230
Chiều dài đầu / đuôi xe
1,075 / 1,730
Góc thoát trước/sau
29 / 16
Số chỗ ngồi
3
TẢI TRỌNG
Tổng tải trọng cho phép (Kg)
6700
Tải trọng hàng hóa cho phép (Kg)
2000
ĐỘNG CƠ VÀ HOẠT ĐỘNG
Kiểu loại
D4DB, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU2
Dung tích xilanh (cc)
3,907
Công suất cực đại (Ps)
140/ 2700
Tỷ số nén
17:1
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm)
103 x 118
Momen xoắn cực đại (N.m)
372 / 1,400
HỆ THỐNG TREO
Trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
LỐP XE
Lốp trước/sau: 7.00R16
TRANG BỊ THEO XE
● Tay lái trợ lực
● Vô lăng gật gù
● Khóa cửa trung tâm
● Cửa sổ điều chỉnh điện
● Điều hòa nhiệt độ chỉnh tay