Click to enlarge

XE TẢI DONGFENG 4 CHÂN 18 TẤN GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
113 Lượt xem
18 Lượt mua
Giá bán: Liên Hệ

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 0

Thời gian giao hàng dự kiến tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Hỗ trợ người bán:
✔ Giao dịch an toàn
Thanh toán:
Đổi trả và bảo hành:

Công Ty TNHH Cơ Khí Ô Tô Lê Anh

Nhà sản xuất, chế tạo

11 YRS Verified

Địa chỉ: 37 QL 13, Khu Phố Tây, P. Vĩnh Phú, TP Thuận An, Bình Dương

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:
XE TẢI DONGFENG 4 CHÂN 18 TẤN

Mô tả chi tiết

XE TẢI DONGFENG 4 CHÂN 18 TẤN GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN

XE TẢI DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN

Xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu 10 tấn là dòng xe tải cẩu mạnh mẽ, bền bỉ, được thiết kế chuyên dùng để hỗ trợ cho việc bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa có khối lượng nặng và cồng kềnh hoặc dùng phục vụ các hoạt động xây lắp công nghiệp và dân dụng. Xe tải Dongfeng là dòng xe tải được tin dùng nhiều trong các dòng xe tải nhập khẩu Trung Quốc. Cẩu tự hành Soosan 10 tấn là thương hiệu cẩu có doanh số bán cao nhất trong phân khúc.

 


Loại xe

Xe tải gắn cẩu tự hành DONGFENG 4 chân


Công thức bánh xe

8 x 4


Tải trọng hàng hóa cho phép

11400 (kg)


Tổng tải trọng

30000 (kg)


Kích thước tổng thể

11700 x 2500 x 3890 (mm)


Động cơ

L315 30 - 8900cc


Công suất cực đại

310 PS - 2200v/ph


Cỡ lốp: 

11.00R20


Tải trọng cẩu

10 tấn


Tầm với lớn nhất

22.3m


 

XE TẢI GẮN CẨU TỰ HÀNH

 

PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XE TẢI DONGFENG GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN


Cẩu Soosan hạng nặng có 3 dòng chính với tải trọng nâng tối đa 10 tấn (12 tấn), 15 tấn và 20 tấn. Tùy theo nhu cầu mà khách hàng có thể lựa chọn cẩu theo thông số sau.

Cẩu Soosan 10 tấn 6 khúc SCS1015

Cẩu tự hành Soosan 10 tấn

Cẩu Soosan 15 tấn 6 khúc SCS1616

Cẩu tự hành Soosan 15 tấn

Cẩu Soosan 20 tấn 6 khúc SCS2016

Cẩu tự hành Soosan 20 tấn

 

Thông số

SCS1015

SCS1616

SCS2016

Tải trọng nâng tối đa (tấn*m)

10000

15000

20000

Bán kính làm việc tối đa (m) (với cần phụ)

20.7 (24.9)

27.1 (32.1)

32.2 (37.2)

Chiều cao làm việc tối đa (m)

24.5 (28.5)

31.1 (36.1)

33.7 (38.7)

Lưu lượng dầu thủy lực (L/phút)

100

100

100

Áp suất dầu (Kgf/cm2)

210

210

210

Thể tích thùng dầu (L)

250

250

250

Số đoạn cần

6

6

6

Tốc độ duỗi cần (m/giây)

15.1/40

20.4/45

21.5/55

Tốc độ nâng cần (độ/giây)

0~81/20

-12~80/40

-11~80/30

Góc quay (độ)

360

360

360

Tốc độ xoay (Vòng/phút)

2

1.8~2

1.8

Đường kính cáp (mm)

14

14

14

Độ dài cáp (m)

100

120

120

Tốc độ thu cáp (m/giây)

14

9.2

9.2

Chân chống trước (có)

Thủy lực

Thủy lực

Thủy lực

Chân chống sau (Option)

Thủy lực

Thủy lực

Thủy lực

Xem thêm: Xe tải gắn cẩu 10 tấn các loại >>>

QUY CÁCH THÙNG VÀ CẶP SÁT XI


PTO (trích công suất)

Nhập khẩu mới 100%, lắp tương thích với hộp số. 


Cặp sát xi tại vị trí lắp cẩu (hoặc cặp suốt)

Thép dày 6mm phía trong Chassis cơ sở và một lớp ngoài dày 8mm đảm bảo phân bổ lực do cẩu tác động khi làm việc, đảm bảo an toàn kỹ thuật. 

Đảm bảo chất lượng, quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam với tính thẩm mỹ cao.


Kích thước lọt lòng thùng (mm)

Theo từng loại xe 


Đà dọc

Thép đúc U120


Đà ngang

Thép đúc U80


Sàn thùng

Mặt sàn tole lá me dày 3mm. Khung bao sàn thép đúc U120


Bửng và vách thùng

Số lượng: 05/07/09 bửng. Cao 550 - 650 mm/ Khung bao bửng sắt hộp 80 x 40 dày 1,6mm, khung xương trong sắt hộp 60x30 dày 1,2mm. Bản lề tay khóa bằng thép. Ốp vách trong tole phẳng. Ốp hoặc không ốp vách ngoài


Trụ thùng

02 trụ trước + 02 trụ sau + 02 trụ giữa: Thép đúc U140 (hoặc theo yêu cầu)


Sơn thùng

Theo yêu cầu khách hàng 


Cản hông và sau

Thép hộp 30 * 60 dày 1,5mm sơn vàng đen


Vè sau

Inox dập sóng


Đèn hông thùng

Đèn 2 tim. 08 bộ


 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tổng tải trọng (Kg)

30.000

Tải trọng hàng hóa cho phép (Kg)

11400

Chiều dài cơ sở (mm)

1950 + 5050 + 1350

Kích thước bao ngoài (mm)

11700 x 2500 x 3890

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

8420 x 2350 x 640

Động cơ

L315

Loại

Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng nước

Công suất cực đại (ISO NET)

310 PS - (2.200 vòng/phút)

Mômen xoắn cực đại (ISO NET)

900 N.m - (1.500 vòng/phút)

Đường kính xylanh x hành trình piston (mm)

112 x 115

Dung tích xylanh (cc)

8900

Tỷ số nén

18:1

Ly hợp

Loại đĩa đơn, ma sát khô, điều khiển thủy lực, trợ lực khí nén

Loại

9 số tiến. 1 số lùi.

Hệ thống lái

Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

Hệ thống phanh

Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu

trước và tang trống ở tất cả các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh

Phanh đỗ

Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, tác động lên các bánh xe cầu sau, đường kính

trống phanh

Cỡ lốp

HÌNH ẢNH

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty: Công Ty TNHH Cơ Khí Ô Tô Lê Anh
Mã số thuế: 0312918148
Ngày bắt đầu hoạt động: 09-09-2014
Địa chỉ đăng ký kinh doanh: 37 QL 13, Khu Phố Tây, P. Vĩnh Phú, TP Thuận An, Bình Dương

Chất lượng sản phẩm

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp