XE TẢI HYUNDAI 8 TẤN MIGHTY EX8 GẮN CẨU TADANO 3 TẤN ZT300
Xe tải Hyundai MIGHTY EX8 gắn cẩu Tadano 3 tấn có tải trọng hàng hóa cho phép chở 6 tấn là loại xe cẩu hạng trung phổ biến, được sử dụng để vận chuyển, nâng hạ các loại hàng hóa có trọng lượng nhỏ, kích thước trung bình hoặc để sử dụng để hỗ trợ các hoạt động xây lắp dân dụng.
Loại xe
Xe tải cẩu Hyundai MIGHTY EX8
Công thức bánh xe
4 x 2
Tải trọng hàng hóa cho phép
5550 (kg)
Tổng tải trọng
10900 (kg)
Kích thước tổng thể
7600 x 2230 x 3030 (mm)
Động cơ
D4CC - 2891 cc
Công suất cực đại
160 PS - 3000v/ph
Cỡ lốp:
8.25 - 16
Tải trọng cẩu
3 tấn
Tầm với lớn nhất
14.9m
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XE TẢI HYUNDAI GẮN CẨU TADANO 3 TẤN
Cẩu Tadano 3 tấn có nhiều loại tương ứng với độ dài cần và bán kính hoạt động khác nhau. Trong đó Cẩu Tadano TM-ZE306, tải trọng 3 tấn, 6 đốt, bán kính hoạt động lên đến 14.4m.
Thông số | TM-ZE 303 | TM-ZE 304 | TM-ZE 305 | TM-ZE 306 |
Tải trọng nâng tối đa (tấn*m) | 3030 | 3030 | 3030 | 3030 |
Bán kính làm việc tối đa (m) | 7.5 | 9.8 | 12.1 | 14.4 |
Chiều cao làm việc tối đa (m) | 9.2 | 11.4 | 13.7 | 15.9 |
Lưu lượng dầu thủy lực (L/phút) | 65 | 65 | 65 | 65 |
Áp suất dầu (Kgf/cm2) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Thể tích thùng dầu (L) | 90 | 90 | 90 | 90 |
Số đoạn cần | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tốc độ duỗi cần (m/giây) | 4.1 /12 | 6.7 /14 | 8.9 /18 | 10.9 /19 |
Tốc độ nâng cần (độ/giây) | 1~78/7.5 |
Góc quay (độ) | 360 | 360 | 360 | 360 |
Tốc độ xoay (Vòng/phút) | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
Đường kính cáp (mm) | 8 | 8 | 8 | 8 |
Độ dài cáp (m) | 51 | 63 | 74 | 85 |
Tốc độ thu cáp (m/giây) | 15 | 15 | 15 | 15 |
Chân chống trước (có) | Thủy lực |
Xem thêm: Xe tải gắn cẩu 3 tấn các loại >>>
QUY CÁCH THÙNG VÀ CẶP SÁT XI
PTO (trích công suất)
Nhập khẩu mới 100%, lắp tương thích với hộp số.
Cặp sát xi tại vị trí lắp cẩu (hoặc cặp suốt)
Thép dày 6mm phía trong Chassis cơ sở và một lớp ngoài dày 8mm đảm bảo phân bổ lực do cẩu tác động khi làm việc, đảm bảo an toàn kỹ thuật.
Đảm bảo chất lượng, quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam với tính thẩm mỹ cao.
Kích thước lọt lòng thùng (mm)
Theo từng loại xe
Đà dọc
Thép đúc U120
Đà ngang
Thép đúc U80
Sàn thùng
Mặt sàn tole lá me dày 3mm. Khung bao sàn thép đúc U120
Bửng và vách thùng
Số lượng: 05/07/09 bửng. Cao 550 - 650 mm/ Khung bao bửng sắt hộp 80 x 40 dày 1,6mm, khung xương trong sắt hộp 60x30 dày 1,2mm. Bản lề tay khóa bằng thép. Ốp vách trong tole phẳng. Ốp hoặc không ốp vách ngoài
Trụ thùng
02 trụ trước + 02 trụ sau + 02 trụ giữa: Thép đúc U140 (hoặc theo yêu cầu)
Sơn thùng
Theo yêu cầu khách hàng
Cản hông và sau
Thép hộp 30 * 60 dày 1,5mm sơn vàng đen
Vè sau
Inox dập sóng
Đèn hông thùng
Đèn 2 tim. 08 bộ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
7600 x 2230 x 3030
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm)
5050 x 2090 x 580
Vết bánh xe trước/sau
1730 / 1608
Chiều dài cơ sở (mm)
3850
Khoảng sáng gầm xe (mm)
215
Chiều dài đầu / đuôi xe
1,075 / 1,730
Góc thoát trước/sau
27 / 17
Số chỗ ngồi
3
TẢI TRỌNG
Tổng tải trọng cho phép (Kg)
11000
Tải trọng hàng hóa cho phép (Kg)
56500
ĐỘNG CƠ VÀ HOẠT ĐỘNG
Kiểu loại
Hyundai D4CC, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, ga cơ
Dung tích xilanh (cc)
2891
Công suất cực đại (Ps)
160 / 2,900
Tỷ số nén
16.0:1
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm)
103 x 118
Momen xoắn cực đại (N.m)
400 / 1,500
HỆ THỐNG TREO
Trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
HỆ THỐNG PHANH
Phanh chính
Thủy lực 2 dòng, trợ lực thủy lực
Phanh hỗ trợ
Tang trống, trợ lực cơ khí
LỐP XE
Lốp trước/sau 8.25-16 / 8.25-16
TRANG BỊ THEO XE
● Tay lái trợ lực