XE TẢI HYUNDAI 7 TẤN 110SP GẮN CẨU UNIC 3 TẤN URV340
Xe tải Hyundai 110SP có tải trọng 7 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn là loại xe cẩu hạng trung phổ biến, được sử dụng để vận chuyển, nâng hạ các loại hàng hóa có trọng lượng nhỏ, kích thước trung bình hoặc để sử dụng để hỗ trợ các hoạt động xây lắp dân dụng.
Loại xe
Xe tải cẩu Hyundai 110SP
Công thức bánh xe
4 x 2
Tải trọng hàng hóa cho phép
5900 (kg)
Tổng tải trọng
10600 (kg)
Kích thước tổng thể
6920 x 2200 x 2900 (mm)
Động cơ
D4GA - 3933cc
Công suất cực đại
140 PS - 2500v/ph
Cỡ lốp:
8.25 - 16
Tải trọng cẩu
3 tấn
Tầm với lớn nhất
14.9m
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XE TẢI HYUNDAI GẮN CẨU UNIC 3 TẤN
Cẩu tự hành Unic URV342 - 3 tấn 2 khúc (đốt)
Cẩu tự hành Unic URV343 - 3 tấn 3 khúc (đốt)
Cẩu tự hành Unic URV344 - 3 tấn 4 khúc (đốt)
Cẩu tự hành Unic URV345 - 3 tấn 5 khúc (đốt)
Cẩu tự hành Unic URV346 - 3 tấn 6 khúc (đốt)
Thông số | URV 342 | URV 343 | URV 344 | URV 345 | URV 346 |
Tải trọng nâng tối đa (tấn*m) | 3030 | 3030 | 3030 | 3030 | 3030 |
Bán kính làm việc tối đa (m) | 5.32 | 7.51 | 9.81 | 12.11 | 14.42 |
Chiều cao làm việc tối đa (m) | 7.0 | 9.2 | 11.4 | 13.7 | 15.9 |
Lưu lượng dầu thủy lực (L/phút) | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Áp suất dầu (Kgf/cm2) | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Thể tích thùng dầu (L) | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 |
Số đoạn cần | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tốc độ duỗi cần (m/giây) | ~ | ~ | ~ | ~ | ~ |
Tốc độ nâng cần (độ/giây) | 1~78/7.5 |
Góc quay (độ) | 360 | 360 | 360 | 360 | 360 |
Tốc độ xoay (Vòng/phút) | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Đường kính cáp (mm) | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Độ dài cáp (m) | 45 | 51 | 63 | 74 | 85 |
Tốc độ thu cáp (m/giây) | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Chân chống trước (có) | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Chân chống trước (Option) | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Xem thêm: Xe tải gắn cẩu 3 tấn các loại >>>
QUY CÁCH THÙNG VÀ CẶP SÁT XI
PTO (trích công suất)
Nhập khẩu mới 100%, lắp tương thích với hộp số.
Cặp sát xi tại vị trí lắp cẩu (hoặc cặp suốt)
Thép dày 6mm phía trong Chassis cơ sở và một lớp ngoài dày 8mm đảm bảo phân bổ lực do cẩu tác động khi làm việc, đảm bảo an toàn kỹ thuật.
Đảm bảo chất lượng, quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam với tính thẩm mỹ cao.
Kích thước lọt lòng thùng (mm)
Theo từng loại xe
Đà dọc
Thép đúc U120
Đà ngang
Thép đúc U80
Sàn thùng
Mặt sàn tole lá me dày 3mm. Khung bao sàn thép đúc U120
Bửng và vách thùng
Số lượng: 05/07/09 bửng. Cao 550 - 650 mm/ Khung bao bửng sắt hộp 80 x 40 dày 1,6mm, khung xương trong sắt hộp 60x30 dày 1,2mm. Bản lề tay khóa bằng thép. Ốp vách trong tole phẳng. Ốp hoặc không ốp vách ngoài
Trụ thùng
02 trụ trước + 02 trụ sau + 02 trụ giữa: Thép đúc U140 (hoặc theo yêu cầu)
Sơn thùng
Theo yêu cầu khách hàng
Cản hông và sau
Thép hộp 30 * 60 dày 1,5mm sơn vàng đen
Vè sau
Inox dập sóng
Đèn hông thùng
Đèn 2 tim. 08 bộ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
6,920 x 2,200 x 2,990