Click to enlarge

Thép gân ren Việt Nhật

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
52 Lượt xem
18 Lượt mua
Giá bán: Liên Hệ

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 1 kg

Thời gian giao hàng dự kiến tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Hỗ trợ người bán:
✔ Giao dịch an toàn
Thanh toán:
Đổi trả và bảo hành:

Công ty TNHH Kho Thép Xây Dựng

Nhà sản xuất, chế tạo

7 YRS

Địa chỉ: 520 quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Việt Nhật
Model Number:

Mô tả chi tiết

 

Dấu hiệu nhận biết thép gân ren Việt Nhật:

-Chiều dài mỗi cây là 11.7m và được cắt dài ngắn tùy thuộc vào yêu cầu của bên khách hàng, thép gân ren Việt Nhật được đóng bó buộc hai đầu, mỗi bó nặng hơn 2.6 tấn. Xem bảng chỉ tiêu trọng lượng và số lượng:

Sản phẩm Đường kính danh nghĩa (mm) Chiều dài m/cây Khối lượng/m (kg/m) Khối lượng/Cây (kg/cây) Số cây/Bó Khối lương/Bó (Tấn)  
 
TR25 25 11,7 3.85 45,05 60 2,702  
TR28 28 11,7 4.84 56,63 48 2,718  
TR32 32 11,7 6.31 73,83 36 2,657  
TR35 35 11,7 7.55 88,34 30 2,650  
TR36 36 11,7 7.99 93,48 28 2,617  
TR38 38 11,7 8.9 104,13 26 2,707  
TR43 43 11,7 11.4 133,38 20 2,667  
TR51 51 11,7 15.9 186.03 15 2,790  

 

-Trên bề mặt ren thép gân ren Việt Nhật hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.

 

Mác thép Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép
  Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩm Dấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm
SD 390 2 dấu chấm nổi + “Hoa Mai” Sơn vàng hai đầu
SD 490 3 dấu chấm nổi + “Hoa Mai” Sơn xanh dương hai đầu
G 60 Chỉ có dấu “Hoa Mai” Sơn đỏ hai đầu
CB 400V  Số “4” nổi + “Hoa Mai” Sơn vàng hai đầu
CB 500V  Số “5” nổi + “Hoa Mai” Sơn xanh dương hai đầu

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng và đặc tính cơ lý:

– Thép gân ren Việt Nhật được áp dụng theo tiêu chuẩn:” TCCS 38:2012/IBST – Thép cốt bê tông có gân dạng ren – Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012.”

-Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 ( bảng 6 và 7)

 

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong  
Góc uốn (o) Gối uốn (mm)  
 
CB400-V 400 min 570 min 14 min 180o    4 d  (d ≤ 16)  
   5 d (16< d ≤50)  
CB500-V 500 min 650 min 14 min 180o    5 d  (d ≤ 16)  
   6 d (16< d ≤50)  

 

– Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010

 

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ dãn dài tương đối (%) Uốn cong  
Góc uốn (o) Bán kính gối uốn (mm)  
 
SD 390 390~510 560 min 16 min (D<25) 180o R= 2,5 x D  
17 min (D≥25)  
SD 490 490~625 620 min 12 min (D<25) 90o R=2,5 x D (D≤25)  
13 min (D≥25) R= 3,0 x D (D>25)  

 

– Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12

 

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Giãn dài tương đối (%) Uốn cong  
 
Góc uốn (o) Đường kính gối uốn (mm)  
 
G 60[420] 420 min 620 min 9 min (10≤D≤19) 180o d=3,5D (D≤16)  
d=5D (18≤D≤28)  
8 min (20≤D≤28) d=7D (29≤D≤42)  
7 min (D≥29) d=9D (D≥43)  

 

 

HÌNH ẢNH

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty: Công ty TNHH Kho Thép Xây Dựng
Mã số thuế:
Ngày bắt đầu hoạt động: 24-10-2018
Địa chỉ đăng ký kinh doanh: 520 quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

Chất lượng sản phẩm

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp