Mô tả chi tiết
Dấu hiệu nhận biết thép gân ren Việt Nhật:
-Chiều dài mỗi cây là 11.7m và được cắt dài ngắn tùy thuộc vào yêu cầu của bên khách hàng, thép gân ren Việt Nhật được đóng bó buộc hai đầu, mỗi bó nặng hơn 2.6 tấn. Xem bảng chỉ tiêu trọng lượng và số lượng:
Sản phẩm |
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Chiều dài m/cây |
Khối lượng/m (kg/m) |
Khối lượng/Cây (kg/cây) |
Số cây/Bó |
Khối lương/Bó (Tấn) |
|
|
TR25 |
25 |
11,7 |
3.85 |
45,05 |
60 |
2,702 |
|
TR28 |
28 |
11,7 |
4.84 |
56,63 |
48 |
2,718 |
|
TR32 |
32 |
11,7 |
6.31 |
73,83 |
36 |
2,657 |
|
TR35 |
35 |
11,7 |
7.55 |
88,34 |
30 |
2,650 |
|
TR36 |
36 |
11,7 |
7.99 |
93,48 |
28 |
2,617 |
|
TR38 |
38 |
11,7 |
8.9 |
104,13 |
26 |
2,707 |
|
TR43 |
43 |
11,7 |
11.4 |
133,38 |
20 |
2,667 |
|
TR51 |
51 |
11,7 |
15.9 |
186.03 |
15 |
2,790 |
|
-Trên bề mặt ren thép gân ren Việt Nhật hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.
Mác thép |
Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép |
|
Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩm |
Dấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm |
SD 390 |
2 dấu chấm nổi + “Hoa Mai” |
Sơn vàng hai đầu |
SD 490 |
3 dấu chấm nổi + “Hoa Mai” |
Sơn xanh dương hai đầu |
G 60 |
Chỉ có dấu “Hoa Mai” |
Sơn đỏ hai đầu |
CB 400V |
Số “4” nổi + “Hoa Mai” |
Sơn vàng hai đầu |
CB 500V |
Số “5” nổi + “Hoa Mai” |
Sơn xanh dương hai đầu |
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng và đặc tính cơ lý:
– Thép gân ren Việt Nhật được áp dụng theo tiêu chuẩn:” TCCS 38:2012/IBST – Thép cốt bê tông có gân dạng ren – Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012.”
-Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 ( bảng 6 và 7)
Mác thép |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
|
Góc uốn (o) |
Gối uốn (mm) |
|
|
CB400-V |
400 min |
570 min |
14 min |
180o |
4 d (d ≤ 16) |
|
5 d (16< d ≤50) |
|
CB500-V |
500 min |
650 min |
14 min |
180o |
5 d (d ≤ 16) |
|
6 d (16< d ≤50) |
|
– Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010
Mác thép |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
|
Góc uốn (o) |
Bán kính gối uốn (mm) |
|
|
SD 390 |
390~510 |
560 min |
16 min (D<25) |
180o |
R= 2,5 x D |
|
17 min (D≥25) |
|
SD 490 |
490~625 |
620 min |
12 min (D<25) |
90o |
R=2,5 x D (D≤25) |
|
13 min (D≥25) |
R= 3,0 x D (D>25) |
|
– Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12
Mác thép |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
|
|
Góc uốn (o) |
Đường kính gối uốn (mm) |
|
|
G 60[420] |
420 min |
620 min |
9 min (10≤D≤19) |
180o |
d=3,5D (D≤16) |
|
d=5D (18≤D≤28) |
|
8 min (20≤D≤28) |
d=7D (29≤D≤42) |
|
7 min (D≥29) |
d=9D (D≥43) |
|