Click to enlarge

MD6250 - Phú Thái Cat

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
28 Lượt xem
18 Lượt mua
Giá bán: Liên Hệ

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 0

Thời gian giao hàng dự kiến tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Hỗ trợ người bán:
✔ Giao dịch an toàn
Thanh toán:
Đổi trả và bảo hành:

Công Ty TNHH Công Nghiệp Phú Thái

Công ty thương mại

8 YRS

Địa chỉ: Tầng 14 - 16, Tòa Nhà Plaschem, Số 562 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:
MD6250
nh lỗ khoan:
Động cơ:
C27 ACERT&trade
nh lỗ khoan:
u khoan một cần:
11.2 m
u khoan nhiều cần:
n:
o:
Đến 200.17 kN (đến 45,000 lbf)
n:
0.81 m/s
p 11.2 m (36.7 ft) - Tải trọng mũi khoan - Một cần:
nh lỗ:
u khoan một cần:
13.6 m
u khoan nhiều cần:
n:
Đến 289.13 kN (Đến 65,000 lbf)
o:
n:
0.66 m/s
p 13.6 m (44.6 ft) - Tải trọng mũi khoan - Một cần:
u chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Động cơ:
C27 ACERT @ 1,800 (vò
thải:
Tiê
ng suất định mức:
652.0 kW
u chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Độ cao hoạt động:
4750.0 m
u chuẩn Mỹ EPA Tier 4 Final - Động cơ:
C27 ACERT @ 1,800 vò
thải:
Tiê
ng suất định mức:
655.0 kW
u chuẩn U.S. EPA Tier 4 Final - Độ cao hoạt động:
3658.0 m
- Khoan cầu:
56.6 m³
(1):
38.2 m³
(2):
42.2 m³
ng:
30°
u chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Động cơ:
C27 ACERT @ 1,800 vò
ng suất định mức:
652.0 kW
ng suất định mức:
655.0 kW
(1):
Điều khiển gó
(2):
Tự đô
(3):
Thá
y:
Bao gồm hệ bô
y - 1350 cfm/500 psi:
38.2 m3/phú
y - 1500 cfm/350 psi:
42.2 m3/phú
Khoan xoay cầu:
Khoan xoay cầu - 2000 cfm/125 psi:
56.6 m3/phú
Lựa chọn:
Bộ lọc má
:
Với điều khiển dung tí
Lựa chọn (1):
Gắn sà
Lựa chọn (2):
Đo lưu lượng nước, điều khiển dung tí
Đặc điểm (1):
Bộ chống chá
Đặc điểm (2):
Đặc điểm (3):
Khoan thẳng đứng hoặc khoan gó
Đặc điểm (4):
Vận hà
Điểm nổi bật:
Hoạt động ở mô
u chuẩn:
&ndash
:
Chịu được nhiệt độ cao đến 52°
:
&ndash
i trơn Arctic (1):
&ndash
i trơn Arctic (2):
Bộ sưởi thù
i trơn Arctic (3):
Động cơ Má
i trơn Arctic (4):
Nhiê
i trơn Arctic (5):
Hộp nối dâ
Đặc điểm (5):
Tất cả cấu hì
Đặc điểm (6):
Hệ thống nâ
Bộ phận (1):
Bộ phận (2):
Bảy nú
Bộ phận (3):
Tấm bảo vệ cửa sổ bản lề toà
Bộ phận (4):
Ba điểm thoá
Bộ phận (5):
Vị trí
Bộ phận (6):
(1):
Bạc định tâ
(4):
Tự động khoan một cần
-đen:
Cat®
y:
618.0 mm
ch:
3
dẫn hướng:
2
o:
417000.0 N
Hiển thị tốc độ di chuyển:
2.45 km/h
ch vấu ba (1):
600 mm (23.6 in)
ch vấu ba (2):
750 mm (29.5 in)
(5):
Tự động rú
Đặc điểm (7):
Tự đô
Đặc điểm (8):
Cờ lê
Đặc điểm (9):
Hệ thống dẫn tiến phù
Đặc điểm (10):
Đường kí
Đặc điểm (11):
Cờ lê
Đặc điểm (12):
Được cấu hì
Đặc điểm (13):
Định vị cần với đường kí
Đặc điểm (14):
Tời phí
Đặc điểm (15):
Bộ bô
Đặc điểm (16):
Đặc điểm (17):
Camera trê
Đặc điểm (18):
Định vị cần cho khoan gó
Đặc điểm (19):
Hộp giảm tốc xoay với một mổ tơ, mô
Đặc điểm (20):
Giữ cần trê
Đặc điểm (21):
Giữ cần trê
u khoan 1 cần:
11.2 m
u khoan nhiều cần:
n:
Đến 
u khoan 1 cần:
13.6 m
u khoan nhiều cần:
o:
Đến 216.85 kN (Đến 48,750 lbf)
ng:
(2):
Thá
(6):
Hiệu suất khoan và
u chuẩn:
giá
p 3.6 m (44.6 ft) - Số lượng :
127.0 mm
u chuẩn:
giá
p 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng:
152.0 mm
u chuẩn:
giá
p 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng:
178.0 mm
u chuẩn:
giá
p 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng:
193.0 mm
u chuẩn:
giá
p 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng:
139.0 mm
u chuẩn:
giá
p 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng:
165.0 mm
u chuẩn:
giá
p 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng:
127.0 mm
u chuẩn:
giá
p 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng:
152.0 mm
u chuẩn:
giá
p 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng:
178.0 mm
u chuẩn:
giá
p 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng:
193.0 mm
u chuẩn:
giá
p 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng:
139.0 mm
u chuẩn:
giá
p 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng:
165.0 mm
p:
giá
p 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng:
Khoan mồi đầu tiê
p:
giá
p 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng:
140.0 mm
p:
giá
p 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng:
168.0 mm
p:
giá
p 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng:
Khoan mồi đầu tiê
p:
giá
p 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng:
140.0 mm
p:
giá
p 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng:
168.0 mm
Khả năng tời định mức:
1818.0 kg
p:
13.0 mm
n:
6.1 m
tơ):
11700.0 N·
Tốc độ xoay:
0-150 vò
Thiết kế Ca-bin:
&ndash
nh hiển thị bổ sung cho camera:
nh ca-bin:
&ndash
i:
&ndash
Cửa sổ:
&ndash
n:
&ndash
HVAC:
&ndash
Camera:
&ndash
(7):
Hệ thống nhiệt độ truyền động bơm
(8):
Tắt động cơ theo lập trì
(9):
Động cơ chỉ bá
(10):
Cảm biến á
(11):
Ghi ché
(12):
Điều khiển dập bụi
(13):
Chỉ bá
(14):
Hệ thống điều khiển tốc độ quạt theo tỷ lệ ECM
(15):
Giới hạn ổn định má
(16):
Khó
(17):
Khó
(18):
Khó
(19):
Khó
(20):
Điều khiển khoang vận hà
(21):
Loại (1):
Bộ chờ tự động hó
Loại (2):
Bộ chờ Cat Terrain
ng:
1271.0 l
ng chứa:
2786.0 l
ch ly với thời tiết cự:
1514.0 l
:
1271.0 l
Phun nước dập bụi (1):
Phun nước dập bụi (2):
Hộp má
Phun nước dập bụi (3):
Bầu lọc tự là
Lựa chọn (3):
Hệ thống phun bọt
Lựa chọn (4):
Lựa chọn (5):
Khó
Lựa chọn (6):
Lựa chọn (7):
Hệ thống phun sương dập bụi ( tù
Bộ phận (7):
Cảnh bá
Bộ phận (8):
Hộp ắc quy gắn dưới sà
Bộ phận (9):
Thiết bị giữ ống hơi
Bộ phận (10):
Bề mặt chống trượt
Bộ phận (11):
Bộ phận (12):
Chốt nâ
i (1):
Cơ bản- Bô
i (2):
Tiê
i (3):
Cao cấp &ndash
Bề rộng trước:
5.624 m
Bề rộng sau:
4.819 m
p:
19.46 m
y:
11.708 m
p:
20.17 m
p:
11.2 m

Mô tả chi tiết

Khả năng kéo Lên tới 32 655 kg (Lên tới 71,993 lb)
Đường kính lỗ khoan Lên tới 152-250 mm (Lên tới 6-9.8 in)
Động cơ C27 ACERT™ @ 1,800 vòng/phút
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Đường kính lỗ khoan Lên tới 152-250 mm (Lên tới 6-9.8 in)
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Độ sâu lỗ - Độ sâu khoan một cần 11.2 m
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Độ sâu lỗ - Độ sâu khoan nhiều cần Sâu tới 53.6 m (Sâu tới 176.7 ft)
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Khả năng nén Lên tới 200.17 kN (Sâu tới 45,000 lbf)
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Khả năng kéo Lên tới 200.17 kN (Lên tới 45,000 lbf)
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Tốc độ lên 0.81 m/s
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Tải trọng mũi khoan - Một cần Lên tới 22 321 kg (Lên tới 49,210 lb)
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Đường kính lỗ Lên tới 152-250 mm (Lên tới 6-9.8 in)
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Độ sâu lỗ - Độ sâu khoan một cần 13.6 m
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Độ sâu lỗ - Độ sâu khoan nhiều cần Sâu tới 37.9 m (Sâu tới 124.6 ft)
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Khả năng nén Lên tới 289.13 kN (Lên tới 65,000 lbf)
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Khả năng kéo Lên tới 216.85 kN (Lên tới 48,750 lbf)
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Tốc độ lên 0.66 m/s
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Tải trọng mũi khoan - Một cần Lên tới 32 655 kg (Lên tới 71,993 lb)
Tương đương tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Động cơ C27 ACERT @ 1,800 (vòng/phút)
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Khí thải U.S. EPA Tier 2
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Công suất định mức 652.0 kW
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Độ cao hoạt động 4750.0 m
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 4 Final - Động cơ C27 ACERT @ 1,800 (vòng/phút)
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 4 Final - Khí thải U.S. EPA Tier 4 Final
Tiêu chuẩn U.S. EPA Tier 4 Final - Công suất định mức 655.0 kW
Tiêu chuẩn U.S. EPA Tier 4 Final - Độ cao hoạt động 3658.0 m
Máy nén khí - Khoan cầu 56.6 m³/phút (2,000 ft³/phút) @ 8.6 bar (125 psi)
Máy nén khí - Khoan đập đá (1) 38.2 m³/phút (1,350 ft³/phút) @ 34.4 bar (500 psi)
Máy nén khí - Khoan đập đá (2) 42.2 m³/phút (1,500 ft³/phút) @ 24.1 bar (350 psi)
Khả năng khoan nghiêng 30° (sai số 5°)
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Động cơ C27 ACERT @ 1,800 vòng/phút
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Khí thải Tiêu chuẩn U.S. EPA Tier 2
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 2 - Công suất định mức 652.0 kW
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 4 Final - Động cơ C27 ACERT @ 1,800 vòng/phút
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 4 Final - Khí thải Tiêu chuẩn U.S. EPA Tier 4
Tiêu chuẩn Mỹ EPA Tier 4 Final - Công suất định mức 655.0 kW
(1) Mô tơ đề khởi động kép
(2) Bộ hỗ trợ khởi động ête
(3) Lọc khí nạp thường cung cấp định kỳ bảo dưỡng +500 giờ trong điều kiện vận hành bình thường
Cổng lấy mẫu dầu (S·O·S℠)
Khoan đập đáy Bao gồm hệ bôi trơn búa và dự trữ búa
Khoan đập đáy - 1350 cfm/500 psi 38.2 m3/phút (1,350 ft3/phút) @ 34.4 bar (500 psi) bao gồm bộ bôi trơn búa 113 L (30 gal)
Khoan đập đáy - 1500 cfm/350 psi 42.2 m3/phút (1,500 ft3/phút) @ 24.1 bar (350 psi) bao gồm bộ bôi trơn búa 113 113 L (30 gal)
Khoan xoay cầu Tùy chọn hệ thống bôi trơn
Khoan xoay cầu - 2000 cfm/125 psi 56.6 m3/phút (2,000 ft3/phút) @ 8.6 bar (125 psi)
Lựa chọn Bộ lọc máy nén gắn với đường xả khí
Chú ý Với điều khiển dung tích biến thiên máy nén, người vận hành có thể giới hạn lượng khí vào và tốc độ động cơ giúp giảm tiêu hao nhiên liệu. Tất cả máy nén đều có đặc điểm này
Lựa chọn (1) Áp suất thấp 8.6 bar (125 psi) cho ASME/CRN/AU hoặc CE
Lựa chọn (2) Áp suất cao 24.1 or 34.4 bar (350 or 500 psi) cho ASME/CRN/AU hoặc CE
Đặc điểm (1) Bộ làm mát tiếp cận dễ dàng để làm sạch
Đặc điểm (2) Mô-đun làm mát động cơ riêng biệt
Đặc điểm (3) Tất cả các lõi làm mát đều có thể thay thế
Đặc điểm (4) Điều khiển quạt biến tốc tự động
Điểm nổi bật Hoạt động ở môi trường nhiệt độ xung quanh 52° C (125° F)

Khí hậu Mức 1, nhiên liệu và chất bôi trơn tiêu chuẩn

–1° C (30° F)
Khí hậu Mức 2, nhiên liệu và chất bôi trơn tiêu chuẩn Chịu được nhiệt độ cao đến 52° C (125° F)
Khí hậu Mức 2, nhiên liệu và chất bôi trơn Arctic –18° C (–0.4° F)
Khí hậu Mức 4, nhiên liệu và chất bôi trơn Arctic (1) –40° C (–40° F);Nhiệt độ 40°C (–40°F)
Khí hậu Mức 4, nhiên liệu và chất bôi trơn Arctic (2) Bộ sưởi thùng nước và nước làm mát động cơ, khay đựng ắc quy và dự trữ cho làm ấm nhiên liệu – đi-ê-zen được đốt
Khí hậu Mức 4, nhiên liệu và chất bôi trơn Arctic (3) Động cơ Máy nén cao áp 50 Hz (hoặc chọn áp suất thấp, động cơ Tier 4)
Khí hậu mức 4, nhiên liệu và chất bôi trơn Arctic (4) Nhiên liệu Arctic, bộ chờ Genset, bộ sưởi và lớp lót thùng, ắc quy bổ sung, đường hút nước được làm ấm và gầu bôi trơn mỡ ren cần khoan
Khí hậu mức 4, nhiên liệu và chất bôi trơn Arctic (5) Hộp nối dây với 240-600 Vôn có thể ngắt, bộ nối chống thấm nước 50 amp
Đặc điểm (1)

Kích nâng, tháp xoay cầu và sàn khoan được hàn liền với khung chính để mang lại độ bền và tuổi thọ tối đa

Đặc điểm (2) Bề mặt chống trượt trên tất cả các sàn công tác và lối đi
Đặc điểm (3) Dung tích thùng nhiên liệu 1609 L (425 gal)
Đặc điểm (4) Thùng nhiên liệu giãn nở chứa hơn 1609 L (425 gal)
Đặc điểm (5) Có ba (3) điểm ra trên khu vực sàn công tác ngoài tiếp cận chính
Đặc điểm (6) Bộ gá lắp thiết bị chống cháy được lắp sẵn trên phần thân máy để gắn bình và khung dẫn xung quanh hệ truyền động để gắn vòi phun
Bộ phận (1) Sàn khoan cố định dành cho khoan góc và thẳng đứng
Bộ phận (2) Bốn chân kích giúp hạ trên bệ 7° (bất kỳ hướng nào)
Bộ phận (3) Móc kéo hạng nặng (phía trước)
Bộ phận (4) Bốn móc sử dụng cho cáp và xích khi cẩu máy.
Bộ phận (5) Bộ gá lắp thiết bị chống cháy được lắp sẵn trên phần thân máy để gắn bình và khung dẫn xung quanh hệ truyền động để gắn vòi phun
Bộ phận (6) Bánh dẫn hướng gắn trên sàn khoan để tải cần khoan
Lựa chọn (1) Tiếp cận thang vào khu vưc cabin với cửa tự đóng lò xo
Lựa chọn (2) Thang thủy lực nhiều tầng với lối đi xung quanh cabin tới sàn khoan
(1) Hộp dụng cụ
(2) Cửa quan sát thủy lực trên sàn khoan với đèn chiếu
(3)

Bôi trơn mỡ ren cần khoan với thùng nạp từ xa hoặc gầu bôi trơn sẵn có

(4) Cẩu (Tùy chọn)
Mô-đen Cat® 336E EL
Khoảng sáng gầm máy 618.0 mm
Ga lê đỡ xích 3
Tấm bảo vệ dẫn hướng xích và dẫn hướng 2
Lực kéo 417000.0 N
Hiển thị tốc độ di chuyển 2.45 km/h
Guốc xích vấu ba (1) 600 mm (23.6 in)
Guốc xích vấu ba (2) 750 mm (29.5 in)
(1) Bơm mạch phụ trợ
(2) Hai bơm quạt
(3) Hai bơm chính
(4) Bơm nạp
(5) Cổng lấy mẫu dầu định kỳ (S·O·S)
Đặc điểm (1) Giá đựng cần tiêu chuẩn:
– Giá đựng cần 11.2 m (36.7 ft): số lượng (4) cần 10.6 m (35 ft)
– Giá đựng cần 13.6 m (44.6 ft): số lượng (4) cần 6.09 m (20 ft)
Đặc điểm (2) Giá đựng cần tiêu chuẩn:
– Giá đựng cần 11.2 m (36.7 ft): số lượng (2) cần (35 ft) và cần khoan mồi đầu tiền sốlượng (2) cần 7.6 m (25 ft) đã nằm trong bộ dụng cụ khoan
– Giá đựng cần 13.6 m (44.6 ft): số lượng (2) cần 6.09 m (20 ft) và cần khoan mồi đầu tiên số lượng (2) 3 m (10 ft) đã nằm trong bộ dụng cụ khoan
Đặc điểm (3) Khoan thẳng đứng hoặc khoan góc , sai số 5°
Đặc điểm (4) Vận hành thủy lực, giá tự giữ cần cho phép các đường kính cần khác nhau.
Đặc điểm (5) Tất cả cấu hình tháp được thiết kế để thay mũi khoan trên sàn công tác
Đặc điểm (6) Hệ thống nâng/hạ xilanh đơn
Đặc điểm (7) Tự đông căng cáp dẫn tiến
Đặc điểm (8) Cờ lê phù hợp tương ứng với các đường kính cần khoan và búa khoan đập đáy
Đặc điểm (9) Hệ thống dẫn tiến phù hợp với đường kính nhiều cần
Đặc điểm (10) Đường kính ống lót phù hợp với các đầu mũi khoan 152-216 mm (6.0-8.5 in)
Đặc điểm (11) Cờ lê HOBO có sẵn với kẹp có thể điều chỉnh được
Đặc điểm (12) Được cấu hình với bạc định tâm
Đặc điểm (13) Định vị cần với đường kính cần cụ thế
Đặc điểm (14) Tời phía trên điều khiển từ xa; dẫn động biến tốc với định mức ≥ 1818 kg(4,000 lb), chiều dài đạt 6 m (20 ft) qua sàn khoan ( tùy chọn)
Đặc điểm (15) Bộ bôi trơn búa khoan dung tích 113 L (30 gal)
Đặc điểm (16) Có nhiều lựa chọn kìm cho cờ lê HOBO biến thiên 114 mm đến 152 mm (4.5 in đên 6.0 in) hoặc 152 mm đến 216 mm (6.0 in đến 8.5 in)
Đặc điểm (17) Camera trên tháp là mạch đóng kín và dùng để quan sát giá giữ cần/vận hành dẫn động phía trên
Đặc điểm (18) Định vị cần cho khoan góc khoan nhiều cần
Đặc điểm (19) Hộp giảm tốc xoay với một mổ tơ, mô men xoắn Lên đến160 rpm, Lên đến11 600 N∙m (8,555 lbf-ft)
Đặc điểm (20) Giữ cần trên tháp bằng tay–Một (1) giữ cần trên tháp dẫn động thủy lực, đựng cần khoan, giữ mũi khoan bằng tay hoặc
Đặc điểm (21) Giữ cần trên tháp thủy lực–Một (1) giữ cần trên tháp thủy lực, đựng cần khoan, giữ mũi khoan thủy lực
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Độ sâu khoan 1 cần 11.2 m
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Độ sâu khoan nhiều cần Sâu tới 53.6 m (Sâu tới 176.7 ft)
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Hạ– Hệ thống nén Đến200.17 kN (đến 45,000 lbf)
Tháp 11.2 m (36.7 ft) - Khả năng kéo Đến 200.17 kN (đến 45,000 lbf)
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Độ sâu khoan 1 cần 13.6 m
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Độ sâu khoan nhiều cần Sâu tới 37.9 m (Sâu tới 124.6 ft)
Tháp 13.6 m (44.6 ft) - Khả năng nén Đến 289.13 kN (Đến 65,000 lbf)
13.6 m (44.6 ft) Mast - Khả năng kéo Đến 216.85 kN (Đến 48,750 lbf)
Khoan nghiêng Có sẵn với bất kỳ kiểu tháp nào
(1) Giữ cần trên tháp kiểu cơ khí 11.2 m (36.7 ft) hoặc 13.6 m (44.6 ft)–Một (1) giữ cần trên tháp dẫn động thủy lực, đựng cần khoan, giữ mũi khoan cơ
(2) Tháp thủy lực 11.2 m (36.7 ft)– Một (1) giữ cần trên tháp thủy lực, đựng cần khoan dẫn động thủy lực , giữ mũi khoan thủy lực
(3) Tháp thủy lực 13.6 m (44.6 ft) Tháp thủy lực –Một (1) giữ cần trên tháp thủy lực, thêm (1) dây thừng đựng cần khoan , giữ mũi khoan thủy lực
(1) Bạc định tâm dùng bi cầu.
(2) Con lăn định vị cần
(3) Cờ lê
(4) Khớp nối cần khoan
(5) Gioăng chặn bụi
(6) Bôi trơn dụng cụ khoan (tùy chọn)
(1) Bạc định tâm hai nửa
(2) Đựng cần khoan
(3) Cờ lề trượt
(4) Khớp nối cho búa
(5) Tấm chắn bụi
(6) Bôi trơn dụng cụ khoan nằm trong lựa chọn khoan đập đáy
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 6.09 m (20 ft) cho tháp 3.6 m (44.6 ft) - Số lượng (4): Xoay cầu/Đập đáy 127.0 mm

Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 6.09 m (20 ft) cho tháp 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng (4): Xoay cầu (1)

152.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 6.09 m (20 ft) cho tháp 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng (4): Xoay cầu (2) 178.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 6.09 m (20 ft) cho tháp 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng (4): Xoay cầu (3) 193.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 6.09 m (20 ft) cho tháp 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng (4): Đập đá (1) 139.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 6.09 m (20 ft) cho tháp 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng (4): Đập đá (2) 165.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 10.6 m (35 ft) cho tháp 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng (4): Xoay cầu/Đập đá 127.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 10.6 m (35 ft) cho tháp 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng: Xoay cầu (1) 152.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 10.6 m (35 ft) cho tháp 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng(4): Xoay cầu (2) 178.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 10.6 m (35 ft) cho tháp 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng (4): Xoay cầu (3) 193.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 10.6 m (35 ft) cho tháp 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng (4): Đập đá (1) 139.0 mm
Cần tiêu chuẩn: giá đựng cần 10.6 m (35 ft) cho tháp 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng (4): Đập đá (2) 165.0 mm
Cần khoan kép: giá đựng cần 6.09 m (20 ft) cho tháp 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng (2) Khoan mồi đầu tiên sốlượng (2) đã bao gồmbộ dụng cụ khoan
Cần khoan kép: giá đựng cần 6.09 m (20 ft) cho tháp 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng (2): Xoay cầu và Đập đá (1) 140.0 mm
Cần khoan kép: giá đựng cần 6.09 m (20 ft) cho tháp 13.6 m (44.6 ft) - Số lượng (2): Xoay cầu và Đập đá (2) 168.0 mm
Cần khoan kép: giá đựng cần 10.6 m (35 ft) cho tháp 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng (2) Khoan mồi đầu tiên số lượng (2) cần 7.6 m (25 ft) đã bao gồmbộ dụng cụ khoan
Cần khoan kép: giá đựng cần 10.6 m (35 ft) cho tháp 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng (2): Xoay cầu và Đập đá (1) 140.0 mm
Cần khoan kép: giá đựng cần 10.6 m (35 ft) cho tháp 11.2 m (36.7 ft) - Số lượng (2): Xoay cầu và Đập đá (2) 168.0 mm
Khả năng tời định mức 1818.0 kg
Đường kính cáp 13.0 mm
Tầm vươn tới sàn 6.1 m
Dẫn động tốc độ biến thiên
Mô-men xoắn (1 mô tơ) 11700.0 N·m
Tốc độ xoay 0-150 vòng/phút
(1) Trục then– 138 mm (5.5 in) then API với nhồng cài rãnh then, khớp nối giảm chấn
(2) Điều khiển mômen xoay cầu
(3) Khóa an toàn di chuyển đầu xoay
Thiết kế Ca-bin – Cabin FOPS rộng rãi có sàn 3 m2 (32.4 ft2) tích hợp với khoang vận hành
– Chống va đập bằng cao su trong cabin hấp thụ các rung động và giới hạn tiếng ồn
– Thiết kế khoang vận hành tích hợp với ghế lái tiện lợi, điều khiển cần với bảng điều khiển đầy đủ và màn hình màu kép 254 mm (10 in, màn hình độ nét cao với nguồn 12V
– Màn hình hiển thị bổ sung cho camera: màn hình màu, độ hiển thị cao 254 mm ( 10 in)
– Bô chuyển nguồn từ 24V sang 12V
– Bô chuyển nguồn từ 24V sang 12V
– Thang tiếp cận cabin (Tùy chọn)
– Hai cửa với khóa Cat
– Giá để tài liệu
Cấu hình ca-bin – Cấu hình ca-bin tiêu chuẩn gồm ghế phủ bằng vải, lót sàn có thể dỡ, tấm kính cửa sổ 1 tấm, và cần gạt vệ sinh
– Cấu hình ca-bin cao cấp bao gồm ghế phủ bằng da với bộ sưởi và bộ làm mát, cửa sổ 2 cánh, bảo vệ thứ 2 từ cửa trước, đệm để chân, cần gạt vệ sinh của sổ cho cánh cửa trước và sau
Ghế lái – Khóa ghế và có 2 điểm/ Đai an toàn 76 mm (3 in), nghiêng ( điều chỉnh 5°), tựa lưng, điều chỉnh ghế trước/sau 80 mm (3.1 in)
– Ghế lái phụ có thể gập và có đai an toàn ( tùy chọn)
Cửa sổ – Cửa sổ trước, sau và cửa bên phải lớn; chiều dài toàn bộ cửa sổ khoan với tấm bảo vệ
– Cửa chớp ( tùy chọn)
– Cơ cấu gạt rửa kính
– Áp kế ( tùy chọn)
Đèn

– Đèn bên trong LED và đèn trên ghế vận hành, tay điều khiển và bàn phím
– Đèn chiếu cho khu vực khoan
– Đèn rọi cho sàn khoan, giữ cần khoan, thang và lối đi tiếp cận
– Đèn tiêu chuẩn là 1300 lunmen đèn chiếu trên khu vực và đèn tụ có 1,950 lumen
– Đèn cao cấp 4,200 lumen/đèn chiếu trên khu vực khoan
– Đèn cân lửa gắn ở cabin, đèn xoay gắn phía trước

HVAC – Thông gió sàn HVAC trong khu vực để chân
– Bộ nén/bộ sưởi/điều hòa không khí gắn trên mái
– Tiếp cận bầu lọc từ sàn khoan, định kỳ bảo dưỡng 500 giờ
– Lỗ thông HVAC tan sương trên cửa sổ chính
Camera – Hai (2) Hai camera CC ( trước và phía bên trái) mang lại tầm nhìn bao phủ từ ghế lái vận hành
– Camera trên tháp để quan sát vận hành dẫn động/giữ cần

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty: Công Ty TNHH Công Nghiệp Phú Thái
Mã số thuế: 0104567918
Ngày bắt đầu hoạt động: 26-08-2018
Địa chỉ đăng ký kinh doanh: Tầng 14 - 16, Tòa Nhà Plaschem, Số 562 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội

Chất lượng sản phẩm

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp