Click to enlarge

Máy đào thủy lực thế hệ mới Cat 320 GC - Phú Thái Cat

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
73 Lượt xem
18 Lượt mua
Giá bán: Liên Hệ

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 0

Thời gian giao hàng dự kiến tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Hỗ trợ người bán:
✔ Giao dịch an toàn
Thanh toán:
Đổi trả và bảo hành:

Công Ty TNHH Công Nghiệp Phú Thái

Công ty thương mại

8 YRS

Địa chỉ: Tầng 14 - 16, Tòa Nhà Plaschem, Số 562 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:
320 GC
ng suất hiệu dụng:
90.0 kW
nh:
105.0 mm
ng:
127.0 mm
ch xylanh:
4.4 l
ng suất động cơ - SAE J1995:
108.0 kW
ng suất hiệu dụng - SAE J1349:
107.0 kW
nh:
1650.0 vò
Tốc độ động cơ - Di chuyển:
2000.0 vò
nh:
20500.0 kg
:
Cần R5.7 (18'8"), Tay gầu R2.9 (9'6"), Gầu GD 1.0 m3 (1.31 yd3) và
n liệu:
345.0 l
t:
25.0 l
Dầu động cơ:
15.0 l
n:
5.0 l
:
234.0 l
ng thủy lực:
115.0 l
n:
5.0 l
-men quay toa cực đại:
74.0 kN·
Tốc độ quay toa:
11.6 vò
o tối đa:
205.0 kN
n tốc tối đa:
5.9 km/h
Khả năng leo dốc tối đa:
35°
nh - Tổng lưu lượng tối đa:
429.0 l/phú
nh thường:
35000.0 kPa
p suất tối đa - Quay toa:
26800.0 kPa
p suất tối đa - Di chuyển:
34300.0 kPa
o của gầu (ISO):
129.0 kN
o của gầu (SAE):
115.0 kN
o của tay gầu (ISO):
99.0 kN
Stick Digging Force (SAE):
96.0 kN
Chiều cao cắt tối đa:
9450.0 mm
u 2440 mm (8'0"):
6550.0 mm
o tối đa:
6720.0 mm
Chiều cao chất tải tối đa:
6490.0 mm
Tầm vươn cao tối đa từ mặt đất:
9860.0 mm
o tường tối đa:
5690.0 mm
Chiều cao chất tải tối thiểu:
2170.0 mm
ng đối trọng:
1050.0 mm
:
Gầu GD 1.0m3 (1.31 yd3) và
Chiều cao vận chuyển:
2960.0 mm
i vận chuyển:
9530.0 mm
ch:
2200.0 mm
ch:
3270.0 mm
ch 600 mm (24 in):
2800.0 mm
ch 790 mm (31 in):
3170.0 mm
ng khung gầm:
470.0 mm
i:
2830.0 mm

Mô tả chi tiết

Mô-đen động cơ Cat C4.4 ACERT
Công suất hiệu dụng 90.0 kW
Đường kính 105.0 mm
Hành trình píttông 127.0 mm
Dung tích xylanh 4.4 l
Công suất động cơ - SAE J1995 108.0 kW
Công suất hiệu dụng - SAE J1349 107.0 kW
Tốc độ động cơ - Vận hành 1650.0 vòng/phút
Tốc độ động cơ - Di chuyển 2000.0 vòng/phút
 
Trọng lượng vận hành 20500.0 kg
Lưu ý Cần R5.7 (18'8"), Tay gầu R2.9 (9'6"), Gầu GD 1.0 m3 (1.31 yd3) và guốc xích TG 600 mm (24 "); Đối trọng 3.7 mt.
 
Dung tích thung nhiên liệu 345.0 l
Hệ thống làm mát 25.0 l
Dầu động cơ 15.0 l
Truyền động cuối - Mỗi bên 5.0 l
Hệ thống thủy lực bao gồm cả thùng chứa 234.0 l
Thùng thủy lực 115.0 l
Truyền động quay toa - Mỗi bên 5.0 l
 
Mô-men quay toa cực đại 74.0 kN·m
Tốc độ quay toa 11.6 vòng/phút
 
Lực kéo tối đa 205.0 kN
Vân tốc tối đa 5.9 km/h
Khả năng leo dốc tối đa 35°--70%
 
Hệ thống chính - Tổng lưu lượng tối đa 429.0 l/phút
Áp suất tối đa - Thiết bị - Bình thường 35000.0 kPa
Áp suất tối đa - Quay toa 26800.0 kPa
Áp suất tối đa - Di chuyển 34300.0 kPa
 
Lực đào của gầu (ISO) 129.0 kN
Lực đào của gầu (SAE) 115.0 kN
Lực đào của tay gầu (ISO) 99.0 kN
Stick Digging Force (SAE) 96.0 kN
Chiều cao cắt tối đa 9450.0 mm
Độ sâu cắt tối đa từ hố sâu 2440 mm (8'0") 6550.0 mm
Độ sâu đào tối đa 6720.0 mm
Chiều cao chất tải tối đa 6490.0 mm
Tầm vươn cao tối đa từ mặt đất 9860.0 mm
Độ sâu đào tường tối đa 5690.0 mm
Chiều cao chất tải tối thiểu 2170.0 mm
 
Khoảng sáng đối trọng 1050.0 mm
Chú ý Gầu GD 1.0m3 (1.31 yd3) và guốc xích 790 mm (31").
Chiều cao vận chuyển 2960.0 mm
Chiều dài vận chuyển 9530.0 mm
Khoảng cách giữa hai tâm dải xích 2200.0 mm
Chiều dài dải xích 3270.0 mm
Chiều rộng vận chuyển - Guốc xích 600 mm (24 in) 2800.0 mm
Chiều rộng vận chuyển - Guốc xích 790 mm (31 in) 3170.0 mm
 
Khoảng sáng khung gầm 470.0 mm
Bán kính góc quay đuôi 2830.0 mm
  • Tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn đến 20% so với máy đào CAT 320D2GC trong cùng điều kiện làm việc.
  • Bạn có thể tùy chỉnh các chế độ làm việc đối với từng yêu cầu công việc cụ thể. Với chế độ Smart mode máy sẽ tự động điều chỉnh hoạt động của động cơ và hệ thống thủy lực phù hợp với điều kiện làm việc thực tế.
  • Hệ thống thủy lực tiên tiến cung cấp sự cân bằng tối ưu về công suất và hiệu quả khi cho phép bạn kiểm soát các yêu cầu xúc đào chính xác nhất.
  • Van ưu tiên điều khiển áp suất và lưu lượng thuỷ lực đến các bộ phận theo đúng tỷ lệ cần thiết, từ chỗ cần nhanh với tải nhẹ cho đến các bộ phận có mức chịu tải trung bình.
  • Đáp ứng các Tiêu chuẩn khí thải tương đương EPA Mức 3 / EU Mức IIIA / Trung Quốc III / Brazil Mar-1
  • Bạn hoàn toàn có thể linh hoạt lựa chọn các loại cấu hình máy có bổ sung thêm các mạch thủy lực phụ để tương thích với rất nhiều loại bộ công tác.
  • Product Link ™ có tiêu chuẩn để bạn có thể giám sát từ xa tình trạng máy, vị trí, giờ và mức tiêu thụ nhiên liệu theo yêu cầu thông qua giao diện trực tuyến của VisionLink®..

  • Độ cao làm việc có thể lên đến 300 m so với mực nước biển mà không cần giảm công suất.
  • Khả năng làm việc với nhiệt độ môi trường lên đến 52 độ C, chế độ khởi động khi thơi tiết lạnh xuống tới -32 độ C.
  • Chế độ nhanh chóng làm nóng dầu thủy lực khi trời lạnh giúp tăng tuổi thọ các chi tiết.
  • Lọc nhiên liệu 3 cấp giúp bảo vệ động cơ tốt hơn trong trường hợp nhiên liệu bẩn.
  • Bạc và chốt của cầu xích được bôi trơn bằng mỡ giúp giảm tiếng ồn khi di chuyển và ngăn chặn bụi bẩn bên ngoài giúp tăng tuổi thọ của xích.
  • Tấm bảo vệ phía giữa của phần gầm có tác dụng dẫn hướng, giúp toàn bộ phần xích luôn thẳng hàng khi di chyển, làm việc trên sườn dốc ngang.
  • Phần khung của gầm được thiết kế vát để tránh tích tụ bùn, đất gây sức căng làm hỏng xích.
  • Ghế ngồi có thể điều chỉnh để phù hợp theo kích thước người vận hành;.
  • Việc điều khiển máy được dễ dàng hơn nhờ thiết kế hướng ra phía trước người vận hành, các cụm điều khiển có thể được tiếp cận dễ dàng hơn.
  • Các cụm điều khiển được bố trí phía trước rất tiện dụng và dễ dàng cho người vận hành
  • Điều hòa tự động là trang bị tiêu chuẩn giúp luôn duy trì nhiệt độ mong muốn trong suốt quá trình vận hành
  • Bộ giảm chấn thủy lực giúp giảm độ rung của cabin tới 50% so với các mô đen trước đây.
  • Cabin được thiết kế vơi nhiều khay, hốc đựng đồ như: bên cạnh, bên dưới ghế, trên bảng diều khiển. Chỗ để cốc, chai nước, móc treo áo cũng được thiết kế phù hợp trong cabin.
  • Tích hợp sẵn các cổng USB, cổng Bluetooth® để dễ dàng kết nối các thiết bị cá nhân.
  • Khởi động động cơ với nút khởi động. Nhận diện người vận hành thông qua chìa khóa blutooth, phần mềm trên điện thoại hoặc mã bảo vệ.
  • Tùy chỉnh cho tay điểu khiển thao tác bào gồm độ nhạy và kiểu điểu khiển. Các thiết lập sẽ được ghi nhớ cho từng người vận hành
  • Có thể dễ dàng tương tác với màn hình điều khiển kiểu cảm ứng có độ phân giải cao với kích thước 203 mm(8 in), hoặc núm xoay đơn giản.
  • Có thể truy cập vào được hướng dẫn sử dụng ngay trên màn hình cảm ứng để đảm bảo người vận hành luôn sử dụng đúng các tính năng và bảo dưỡng thiết bị đúng quy trình.
  • Giảm tới 15% chí phí bảo dưỡng so với máy 320 D2 nhờ đồng bộ hạng mục bảo dưỡng, giảm số lượng chất lỏng và kéo dài chu kỳ bảo dưỡng. (Tính toán dựa trên số giờ vận hành lớn hơn 12.000 giờ).
  • Các vị trí bảo dưỡng được bố trí tối ưu giúp cho kỹ thuật viên dễ dàng tiếp cận và thực hiện từ mặt đất
  • NGười vận hành có thể dễ dàng đứng từ mặt đất tiếp cận tới que thăm dầu phụ (thiết kế mới) để kiểm tra mức dầu động cơ một cách nhanh chóng và an toàn; việc bổ sung và kiểm tra mức dầu từ phía trên nóc máy cũng được thực hiện đơn giản hơn.
  • Có thể kiểm tra chu kỳ thay lọc và chu kỳ bảo dưỡng ngay từ màn hình hiển thị trong cabin..
  • Đồng bộ thay toàn bộ lọc theo chu kỳ mỗi 500 giờ tạo điều kiện cho việc quản lý dễ dàng hơn.
  • Chu kỳ thay lọc khí nạp được tăng lên tới 1000 giờ - tăng 100% so với các dòng máy đời trước.
  • Thiết kế mới của bộ lọc dầu thủy lực giúp cải tiến hiệu suất lọc, van chống chảy dầu giúp dầu không bị nhiểm bẩn khi thay lọc và tăng tuổi thọ với chu kỳ thay thế 3.000 giờ - dài hơn 50% so với kiểu thiết kế của bộ lọc trước đây.
  • Hệ thống quạt làm mát bằng điện mới có hiệu quả cao hơn do chỉ chạy khi cần và có thể đảo chiều để giữ cho các cụm chi tiết bên trong không bị bụi bẩn.
  • Các cổng S•O•S được thiết kế để kỹ thuật viên tiếp cận được từ mặt đất giúp đơn giản hóa việc bảo trì và cho phép lấy mẫu phân tích nhanh chóng.
  • Với các điểm yêu cầu bảo trì hàng ngày, kỹ thuật viên hoàn toàn có thể tiếp cận từ mặt đất mà không phải trèo lên máy.
  • Chế độ bảo mật nhận dạng thợ vận hành. Sử dụng mã bảo vệ trên màn hình khi sử dụng nút khởi động
  • Cabin có trang bị tiêu chuẩn ROPS (hệ thống bảo vệ cabin khi lật) đáp ứng các yêu cầu ISO 12117-2:2008.
  • Thú vị hơn khi làm việc với tầm bao quát được tăng lên rất nhiều khi đào, quay và bao quát phía sau nhờ thiết kế cắt giảm các cho tiết che khuất và tăng diện tích các cánh cửa kính
  • Camera chiếu hậu được đưa vào cấu hình tiêu chuẩn.
  • Thân máy phía bên phải được thiết kế lại cùng với các tấm chống trơn giúp kỹ thuật viên di chuyển lên phần thân phía trên máy nhanh chóng, an toàn và dễ dàng hơn.
  • Các tay vịn được thiết kế tuân thủ theo tiêu chuẩn ISO 2867: 2011.
  • Phần khung dưới được thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn ISO 15818: 2017 về chống lật khi nâng hạ.
ĐỘNG CƠ
  • Động cơ điện tử Cat C4.4 ACERT™
  • Tùy chọn hai chế độ hoạt động
  • Kiểm soát tốc độ động cơ tự động với chế độ không tải một chạm
  • Tự động tắt máy khi không hoạt động
  • Khả năng làm mát với nhiệt độ môi trường lên đến 52 độ C
  • Khả năng khởi động với nhiệt độ thấp –32° C
  • Lọc khí trang bị hai lọc thứ cấp tích hợp bộ lọc thứ cấp
  • Quạt làm mát chạy điện(có thể đảo chiều)
  • Khả năng sử dụng loại nhiên liệudiesel sinh học lên đến mức B20
HỆ THỐNG THỦY LỰC
  • Mạch hồi thủy lực tái tạo năng lượngcủa Cần / Tay cần
  • Hệ thống tự động làm ấm thủy lực
  • Hệ thống di chuyển 2 tốc độ (tự động)
  • Van chống trôi cần/tay cần
  • Tay điều khiển tích hợp 3 nút bấm
CABIN TIÊU CHUẨN
  • Cabin ROPS,Cách âm tiêu chuẩn
  • Màn hình cảm ứng độ phân giải cao 203 mm (8 in)
  • Ghế điều chỉnh cơ
  • Điều hòa 2 chiều tự động
  • Khởi động động cơ không cần chìa khóa
  • Đai an toàn tự thu (rộng 51 mm [2"])
  • Tay trang bên trái
  • Radio tích hợp Bluetooth® với cổng USB
  • Nguồn điện 12V DC (x2)
  • Giá để tài liệu
  • Giá để cốc và chai
  • Cửa sổ trước 2 tấm, có thể mở được
  • Gạt nước có khăn lau
  • Đèn Led trên nóc và trong cabin
  • Mái che phía trước
  • Thảm sàn giặt được
KHUNG GẦM VÀ KẾT CẤU
  • Tấm bảo vệ sàn tiêu chuẩn
  • Tấm bảo vệ mô tơ di chuyển tiêu chuẩn
  • Mắt xích được bôi mỡ
  • Đối trọng3700 kg
  • Khung quay toa tiêu chuẩn
  • Vòng bi quay toa tiêu chuẩn
  • Khung với bánh dẫn hướng và bánh sao tiêu chuẩn
  • Truyền động cuối với mô tơ di chuyển tiêu chuẩn
ĐIỆN
  • Mô đun điều khiển điện tử (x2)
  • Pin không cần bảo trì 1000 CCA (x2)
  • Công tắc ngắt thiết bị điện trung tâm
  • Đèn LED chiếu sáng lập trình thời gian
  • Đèn LED chiếu gầm,đèn cần bên trái
CẦN VÀ TAY CẦN
  • Cần dài 5.7 m (18'8")
  • Tay cần 2.9 m (9'6")
  • Guốc xích gân ba 600 mm (24")
  • Liên kết gầu dòng B1 có mắt nâng
AN TOÀN
  • Camera chiếu hậu và gương hai bên
  • Cần trung lập (Khóa) cho mọi điều khiển
  • Sàn có tấm chống trượt và bu lông chìm
  • Nút tắt động cơ thứ cấp trong cabin có thể tiếp cận từ mặt đất
  • Đèn và còi cảnh báo
SỬA CHỮA & BẢO DƯỠNG
  • Cổng lấy mẫu dầu S·O·S℠
  • Lọc dầu động cơ và lọc nhiên liệu đặt cùng vị trí
  • Que thăm dầu động cơ thứ cấp tiếp cận thừ mặt đất
  • Đèn flash từ xa
CÔNG NGHỆ CAT CONNECT
  • Công nghệ Cat Product Link™
 
HỆ THỐNG THỦY LỰC
  • Hệ thống lọc dầu thủy lực đường hồi của búa
  • Mạch dầu thủy lực phụ trợ hỗn hợp lưu lượng/áp suất cao
  • Mạch kết hợp đơn giản (2 chiều)
  • Mạch thủy lực bộ khơp nối nhanh (cho Cat Pin Grabber)
  • Cụm tay trang kiểu trượt
HỆ THỐNG ĐIỆN
  • Đèn LED chiếu gầm, đèn hai bên cần đèn LED cabin

CẦN, TAY CẦN
  • Guốc xích gân ba 700 mm (28")
  • Guốc xích gân ba 790 mm (31")
  • Tay cần 2.5 m (8'2")
  • Liên kết gầu dòng B1 không có mắt nâng
CABIN
  • Mái che phía sau
SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG
  • Chế độ bảo trì dự phòng sẵn sàng (Quick Evac)
AN TOÀN
  • Màn hình tản nhiệt
  • Camera chiếu hậu và hai bên
  • Cảnh báo di chuyển
GẦU
  • Gầu đào đất 0.9 m3 - 1.0 m3
  • Gầu đào đất loại gia cường 1.0 m3

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty: Công Ty TNHH Công Nghiệp Phú Thái
Mã số thuế: 0104567918
Ngày bắt đầu hoạt động: 26-08-2018
Địa chỉ đăng ký kinh doanh: Tầng 14 - 16, Tòa Nhà Plaschem, Số 562 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội

Chất lượng sản phẩm

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp