TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:
-Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN: 3223-2000-431R.
-Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2010/BGTVT-MW2
-Tiêu chuẩn Mỹ: ASME/AWS E 6013
-Tiêu chuẩn Nhật: JIS D4313
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
-Vỏ bọc KT- 421 được chế tạo theo hệ Ti Tan đảm bảo cho quá trình hàn thuận lợi.
-KT - 421 là que hàn carbon thấp phù hợp dùng cho mối hàn thép Carbon và thép hợp kim thấp có kết cấu tải trọng trung bình như: kết cấu nhà xưởng công nghiệp, chi tiết máy, lan can, cửa sắt, ….
-Mối hàn sáng láng, dễ bong xỉ, xỉ bong sạch, nhẹ điện, ít khói, ít bắn tóe.
-Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau: hàn bằng, hàn ngang, hàn trần, …
-Độ nhạy mồi hồ quang tốt, thời gian ngừng tối đa để mồi lại không dưới 60 giây.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnh hộp (Kg)
|
Trọng lượng tịnh thùng (Kg)
|
Ø2,5 mm
|
Ø3,2 – 4,0 mm
|
2,5
|
5
|
20
|
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Giới hạn bền kéo (MPa)
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
Độ dãn dài (%)
|
Độ dai va đập ở 00C (J)
|
430 min
|
345 min
|
24 min
|
50 min
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):
C
|
Mn
|
Si
|
P
|
S
|
0.10 max
|
0.35~0.55
|
0.35 max
|
0.030 max
|
0.030 max
|
KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC & DC):
Đường kính (mm)
|
Ø 2.5
|
Ø 3.2
|
Ø 4.0
|
Ø 5.0
|
Chiều dài (mm)
|
300
|
350
|
400
|
400
|
Dòng điện hàn (Ampe)
|
Hàn bằng
|
50-90
|
90-140
|
140-190
|
180-240
|
Hàn trần, đứng
|
50-80
|
80-130
|
120-180
|
160-210
|
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
-Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
-Khi que hàn bị ẩm, hàn dễ bị khói, bắn toé và không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, cần sấy 100oC – 150oC trong 40 - 60phút trước khi sử dụng.
-Tẩy sạch các vết dầu, bụi bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
-Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
-Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.