Mô tả chi tiết
Tiêu chuẩn:
- AWS A5.1 E7016
- GB/T 5117 E5016
- ISO 2560 - B - E 49 16 - 1A
CHE506 là que hàn thép cacbon có vỏ bọc Hidro natri thấp. Tính năng công nghệ hàn tốt, sử dụng dòng điện xoay chiều có tính ổn định tốt, hồ quang êm, ít bắn tóe, mối hàn thành hình đẹp, tính năng hàn nối ở mọi vị trí tốt. Mối hàn kim loại có tính dẻo ở nhiệt độ thấp và tính năng chống rạn nứt tốt.
Công dụng: Thích hợp dùng cho các mối hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp như 16Mn, 09Mn2Si và hàn tàu thuyền loại thép cấp A, B, D, E dùng cho đóng tàu thuyền, hàn các kết cấu quan trọng trong các loại xe cộ, kiến trúc, cầu đường có cường độ tương ứng.
Thành phần hóa học (%):
|
C |
Mn* |
Si |
S |
P |
Cr* |
Ni* |
Mo* |
V* |
Giá trị tiêu chuẩn |
- |
<1.6 |
<0.75 |
<0.035 |
<0.040 |
<0.20 |
<0.30 |
<0.30 |
<0.08 |
Kế quả |
0.069 |
1.11 |
0.53 |
0.007 |
0.020 |
0.037 |
0.013 |
0.002 |
0.010 |
Cơ tính:
|
Cường độ kéo
Rm (Mpa)
|
Giới hạn chảy
ReL (Mpa)
|
Độ giãn dài
A (%)
|
Độ dai va đập
-30oC (J)
|
Giá trị tiêu chuẩn |
>490 |
>400 |
>22 |
>27 |
Kết quả |
550 |
440 |
31 |
170 |
Yêu cầu kiểm tra bằng tia X: cấp I
Độ ẩm chứa trong vỏ thuốc <0.60%
Dòng điện tham khảo (khuyến cáo sử dụng): (DC hoặc AC)
Đường kính que hàn (mm) |
2.5 |
3.2 |
4.0 |
5.0 |
5.8 |
Độ dài que hàn (mm) |
300 |
350 |
400 |
400 |
400 |
Dòng điện hàn (A) |
70-110 |
100-140 |
150 - 180 |
180 - 230 |
220-260 |
Chú ý:
- Trước khi hàn, que hàn phải được sấy khô 1 tiếng đồng hồ ở nhiệt độ 350oC, sấy lúc nào sử dụng lúc đó.
- Trước khi hàn phải loại bỏ các tạp chất trên vật hàn như: gỉ sét, dầu mỡ, nước ...
- Sử dụng hàn hồ quang ngắn, áp dụng phương pháp hàn rãnh.