Mô tả chi tiết
Những quy định an toàn
- Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
- Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
- Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
- Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
- Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.
Công nhiệp ứng dụng
- Mỏ hầm lò (Mining)
- Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
- Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
- Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
- Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
- Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
- ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul
- Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
- Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
- Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
- Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
- Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
- Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
- Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca
Liên kết modul
- Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
- Yêu cầu hàng dự trữ thấp
- Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng
Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp
- Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
- Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
- Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
- Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
- Thời gian, chi phí bảo trì thấp
Bánh răng hành tinh hiệu suất cao
- Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
- Kiểu bánh răng hành tinh
- Vật liệu thép được xử lý nhiệt
- Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
- Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
- Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
- Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
- Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm
- Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm
Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì
- Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
- Hệ thống phanh tự động
- Bộ bánh răng
- Motor
- Tay cầm điều khiển
- Tháo lắp dễ dàng
Những tùy chọn và các phụ kiện
- Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
- Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
- Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
- Chiều dài dây xích và dây điều khiển
- Phiên bản thủy lực
- Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:
– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 8 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 5.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4.4 m³/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 1.8 m/phút (có tải), 3.5 m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 2.2m/phút
[17] Kiểu xích: 2 dây, kích thước 13x36mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp ≤76dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 807 mm
[22] Trọng lượng kèm 3m xích tải: 118kgs