Mô tả chi tiết
Mã hiệu: HL1000K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Tần suất hoạt động cao – Xếp hạng A5 HMI (FEM 9.511 class 2m)
MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén dòng HLK tích hợp một bánh xích lớn để chứa xích tải 3/8″ và tỷ số truyền bánh răng thấp hơn để xử lý khả năng tăng tải.
* Dòng HLK có tải trọng nâng từ 1 đến 6 tấn phục vụ trong các ngành công nghiệp hơn 25 năm. Thiết chắc chắn và đáng tin cậy chia sẻ một thiết kế chung với nhiều bộ phận có thể hoán đổi cho nhau. Với tốc độ cao và định vị tải hính xác lý tưởng cho các hoạt động với chu kỳ sản xuất cao.
ĐẶC TRƯNG
* 100% chu kỳ. Được xếp hạng HMI A5 (nhiệm vụ khắc nghiệt ). Tương đương FEM 9.511 class 2m
* Dòng pa lăng HLK lý tưởng sử dụng trong môi trường khắc nghiệt tần suất hoạt động cao như các nhà máy thép, xưởng đúc và các hoạt động mạ điện.
* Phanh đĩa hoạt động bằng khí nén tự điều chỉnh được thử nghiệm lên tới 1 triệu chu kỳ.
* Tất cả các bộ phận quay được hỗ trợ bởi vòng bi loại hoặc con lăn. Hệ thống bánh răng hành tinh độc đáo đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
CẤU TẠO
* Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa
* Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
* Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
* Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp tăng khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành.
– Xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân pa lăng và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 1 đến 6 tấn sử dụng cho dòng an toàn tia lửa.
– Móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 1000 kg (1 tấn)
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 7.9 m/phút (khi có tải) / 12.2 m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 11.3 m/phút (có tải); 7.9 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 1 sợi
[6] Kích thước xích: 9.5 x 25.7 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 469.9mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải lớn nhất: 1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 38.1 kg
[13] Trọng lượng 1 m cao nâng: 6 kg
[14] Tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)