panel eps là tấm PANEL ba lớp bao gồm hai mặt ngoài là lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện được kết dính với lớp lõi xốp EPS (Expand-Poly-Styrene) ở giữa bằng keo dán PU chuyên dụng. Tấm eps panel được sản xuất trên dây truyền công nghệ liên tục, tiên tiến, hiện đại được nhập khẩu từ Hàn Quốc nên không những mang lại bề ngoài có tính thẩm mỹ và chất lượng cao mà còn giúp chống nóng, cách âm, chống cháy hiệu quả cho công trình. Tấm eps panel không những nhẹ mà còn có sức bền lớn, phương pháp thi công lắp ghép đơn giản dễ dàng tháo lắp di chuyển, tái sử dụng nhiều lần, mang lại hiệu quả kinh tế cao… nên ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi cả trong các công trình công nghiệp và dân dụng.
CẤU TẠO VÀ CÁC LOẠI PANEL EPS PHỔ BIẾN HIỆN NAY
EPS (Expand-Poly-Styrene) được làm từ vật liệu nhựa xốp nhẹ được nấu và kích nở từ các hạt nhựa EPS ở nhiệt độ cao. Sau đó được cho vào khuôn đúc và nén lại dưới lực nén thủy lực cao tạo thành khối xốp EPS lớn đồng nhất. Lực nén được tính toán điều chỉnh để cho ra các tấm tôn EPS có tỷ trọng (độ cứng) theo yêu cầu.
Panel eps hiện nay có 3 loại phổ biến và được lựa chọn nhiều trong các công trình.
- Panel eps thông thường: Loại này bao gồm 2 lớp tôn bên ngoài, lớp giữa là lớp EPS thông thường, tỷ trọng từ 10-18kg/m3, phù hợp cho các công trình dân dụng, công nghiệp, phòng sạch...
- Panel eps tỷ trọng cao: Loại này bao gồm 2 lớp tôn bên ngoài, lớp giữa là xốp EPS tỷ trọng cao từ 20-40kg/m3 có khả năng cách nhiệt tốt, phù hợp cho các loại kho lạnh, kho mát...
- Panel eps chống cháy: Loại này bao gồm 2 lớp tôn bên ngoài, lớp giữa là xốp EPS không cháy có khả năng không bắt lửa, phù hợp cho các công trình có yêu cầu cao về PCC..
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PANEL EPS
Tấm sandwich panel xốp được Matec Panel sản xuất có chiều dài bất kỳ tùy theo yêu cầu của khách hàng, theo khả năng vận chuyển.
Bảng thông số kỹ thuật panel eps
No |
Chỉ tiêu/iterm |
Mô tả/detail |
1 |
Hai bề mặt/Two sides layer |
Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0,35-0,6mm Plating Aluminium-Zinc alloy , power coating Coil 0,35-0,6mm thickness |
2 |
Lớp giữa/Center layer |
EPS thông thường hoặc EPS chống cháy Normal EPS/None-Fire EPS |
3 |
Tỷ trọng/density |
8kg/m3-40kg/m3 |
4 |
Chiều rộng/width |
1.000mm |
5 |
Chiều dài/length |
Bất kỳ tùy khả năng vận chuyển/transportation length/ (<=15,0m) |
6 |
Độ dày/thickness |
40mm, 50mm; 75mm; 100mm; 125mm; 150mm; 175mm; 200mm |
7 |
Màu sắc/color |
Theo bảng màu/Color sample |
TÍNH NĂNG VÀ ƯU ĐIỂM CỦA PANEL EPS
- Panel eps thi công lắp đặt nhanh, dễ dàng và tiết kiệm thời gian.
- Panel cách nhiệt hiệu quả và bền vững, có tính thẩm mỹ cao phù hợp với các công trình hiện đại.
- Tấm panel có trọng lượng nhẹ dễ dàng nâng và dựng lên ở bất kỳ độ cao nào bên trong nhà máy hoặc bất kỳ nơi nào khác.
- Dễ dàng thiết kế làm vách ngăn panel eps, tường bao panel eps, tấm panel eps mái hoàn thiện ngay sau khi lắp đặt.
- Panel eps giá rẻ hơn so với các vật liệu khác cùng ứng dụng.
ỨNG DỤNG PANEL EPS
PANEL EPS matec panel sử dụng trong xây dựng lắp đặt rất nhiều các lĩnh vực:
- Làm mái panel, làm vách bao, vách ngăn, làm trần panel eps.
- Panel kho lạnh, panel phòng sạch.
- Kho lạnh thực phẩm, kho lạnh nông hải sản...
- Phòng sạch dược phẩm, phòng sạch y tế, phòng sạch điện tử...
- Làm vách ngăn văn phòng, vách ngăn nhà xưởng, trường học lắp ghép, phòng sạch bệnh viện...
- Ứng dụng trong các công trình xây dựng vật liệu nhẹ.
- Một số ứng dụng khác kết hợp với phụ kiện panel, cửa panel...
Tag: panel eps giá rẻ, tôn eps, xốp eps, Tấm vách ngăn, trần thả Panel EPS, panel cách nhiệt, panel chống cháy, panel kho lạnh, cung cấp panel eps giá rẻ tại hà nội