Tôn cách nhiệt chống nóng, tôn 3 lớp hay còn gọi là tôn PU được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng bởi vì tôn cách nhiệt có tác dụng cách âm cách nhiệt, chống thấm dột tốt, ngoài ra còn có độ bền cao. Trên thị trường có các tôn cách nhiệt cách âm nhưng Tôn Chống Nóng, Tôn Cách Nhiệt Tôn PU, Tôn Xốp – 5 Sóng có độ cách âm cách nhiệt vượt trội hơn. Tôn cách nhiệt Pu còn tiết kiệm lượng điện tiêu thụ trong sinh hoạt và sản xuất. Tiết kiệm điện điều hòa.
Tôn cách nhiệt là sản phẩm ưu việt hoàn hảo, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến. Kết hợp giữa tôn mạ màu tỉnh điện, inox, tôn lạnh với Polyurethane (hay gọi là PU). Thêm lớp giấy bạc/pp bên dưới để tăng tính thẩm mỹ và giảm độ hấp thụ nhiệt.
1. Cấu tạo Tôn Chống Nóng, Tôn Cách Nhiệt Tôn PU, Tôn Xốp – 5 Sóng
Lớp tôn nền: Là lớp tôn tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, nắng gió…nên phải là loại tôn tốt. Công ty Triệu Hổ sử dụng các loại tôn có thương hiệu để sản xuất tôn cách nhiệt như tôn Đông Á, Tôn Phương Nam SSSC, Tôn Việt Nhật, Tôn Bluscope… Với nhiều độ dày khác nhau từ 0.30mm đến 0.70mm
Lớp PU (lớp ở giữa): Là lớp Polyurethane. Lớp Pu với đặc tính cách âm cách nhiệt cực tốt, thân thiện với môi trường nên được ứng dụng sản xuất tôn cách nhiệt PU. Vậy PU là gì? Pu là 1 hợp chất cao phân tử được hình thành từ các polyol, isocyanate, chất xúc tác, chất tạo bọt… được khuấy, phối trọn bằng máy phun cao áp chuyên dụng để tạo nên xốp Pu siêu nhẹ.
Lớp giấy bạc hoặc giấy trắng PP: Lớp giấy bạc/pp có tác dụng là thẩm mỹ bề mặt. Đặc biệt lớp giấy bạc có thêm tác dụng chống bức xạ nhiệt, chống thẩm thấu nhiệt từ trên xuống.
2. Thông số kỹ thuật Tôn Chống Nóng, Tôn Cách Nhiệt Tôn PU, Tôn Xốp – 5 Sóng
Tôn nền:
Vật liệu
Độ dày (mm)
Màu sắc
Tỷ trọng xốp
Lớp tôn nền
– Tôn Đông Á
– Tôn SSSC Phương Nam
– Tôn Việt Nhật
– Tôn Hoa Sen
– Tôn Blucope…
– Hoặc Inox
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.70
Theo bảng màu của nhà sản xuất tôn nền.
Hoặc màu Inox, inox mạ màu
Lớp thứ hai (lớp giữa)
Xốp PU (Polyurethane)
Lớp PU có độ dày sóng âm từ 18mm đến 20mm. Sóng dương có độ dày từ 36mm đến 46mm
Lớp Pu có tỷ trọng 32,75 kg/m3
Lớp giấy bạc/ giấy trắng PP
Giấy bạc hoặc giấy trắng PP
0.06
0.08
Màu óng ánh giấy bạc, màu trắng nhựa PP
Bảng đặc tính kỹ thuật Tôn Chống Nóng, Tôn Cách Nhiệt Tôn PU, Tôn Xốp – 5 Sóng
Khả năng chịu gió bão
Pph = 160kg/m2
Khả năng chịu lực
Chịu được tải trọng 300 ~ 345kg/m2
Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz
25,01 dB.
Độ bền nén : 33.9N/cm3
Chênh lệch nhiệt độ (đo liên tục trong 4h, sai số ± 10C )
Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độC, dưới tấm lợp 33 độC, chênh lệch: 32 độC
Tỷ suất truyền nhiệt
λ = 0,018 (kcal/m.h)
Tỷ suất hút nước theo thể tích
Hv = 9.11%
Tỷ trọng hút ẩm
W=0.5001
Tỷ trọng PU
32,13kg/m3
Độ dày lớp PU
Sóng âm: Từ 18mm đến 20mm
Sóng dương: Từ 36mm đến 46mm
Khổ sản phẩm
1070mm
Khổ hiệu dụng
1000mm
Chiều dài
Theo kích thước công trình trong phạm vi vận chuyển (>=15,000mm)
Màu sắc Tôn Chống Nóng, Tôn Cách Nhiệt Tôn PU, Tôn Xốp – 5 Sóng : Ngoài các màu bên dưới quý khách có thể đặt màu theo yêu cầu.