Click to enlarge

Bulong liên kết cấp bền 10.9

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
342 Lượt xem
18 Lượt mua
Giá bán: Liên Hệ

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 1000 Chiếc

Thời gian giao hàng dự kiến tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Hỗ trợ người bán:
✔ Giao dịch an toàn
Thanh toán:
Đổi trả và bảo hành:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ STC SÀI GÒN (STC GROUP)

Nhà sản xuất, chế tạo

55 YRS

Địa chỉ: 178 Nguyễn Văn Thương, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
satechco
Model Number:
Bulong liên kết cấp bền 10.
Chiều dài:
60 ~ 300 mm
Bước ren:
0,70 ~ 5.5 mm
Cấp bền của bu lông:
10.9
Bề mặt:
Ôxi đen. Mạ kẽm điện phân. Mạ kẽm nhúng nóng. Xi.
Giới hạn chảy:
940
Giới hạn bền:
1040
Độ kéo giản:
9%
Xuất xứ:
KPF

Mô tả chi tiết

Mô tả

Bulong liên kết cấp bền 10.9 cường độ cao được chế tạo từ hỗn hợp thép và Carbon. Độ bền liên kết bu lông cường độ cao phụ thuộc vào lượng Carbon trong thép. Lượng Carbon trong thép càng cao thì Bulong liên kết cấp bền 10.9 sẽ có độ bền càng lớn.

Bu lông liên kết cấp bền 10.9 được STC nhập khẩu từ (KPF) Hàn Quốc sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế DIN 933, 931, 934 Scr420, 430…thường được sử dụng trong việc lắp dựng các nhà xưởng, khung kèo kết cấu thép cần bulong chịu được lực, ngoài ra Bulong 10.9 còn được sử dụng để liên kết các mặt bích, đường ống và sử dụng cho các ngành bê tông ly tâm, lắp các thiết bị máy móc, cơ khí xây dựng.

Vật liệu chế tạo bulong liên kết cấp bền 10.9

Theo tiêu chuẩn Việt Nam thì các mác thép của STC chúng tôi sẽ được được quy định như sau: Thép CT 42, CT 51, Gr 40, Gr 60, RST 44 -2 có tính công nghệ tốt và độ bền cao đây chịu áp lực tốt đây là những mác thép dùng để tạo ra sản phẩm Bulong liên kết cấp bền 10.9.

Bề mặt Bulong liên kết cấp bền 10.9

  • Mạ kẽm điện phân.
  • Xi vàng 7 màu.
  • Mạ kẽm nhúng nóng.
  • Hàng đen.
  • Hàng thô.

Hiện nay tại STC chúng tôi có loại Bulong liên kết cấp bền 10.9 được mặc định là đen hoặc thô, ngoài ra có thể xi trắng hoặc mạ nhúng nóng theo yêu cầu của tất cả khách hàng.

1

Đặc điểm liên kết bu lông và phương pháp tính toán

Các thông số cơ tính của bulong 10.9

  • Ứng suất (s) được xác định bằng lực tác dụng trên một đơn vị diện tích, s = F/S (N/mm2) hoặc (MPa).
  • Giới hạn đàn hồi hay còn gọi là giới hạn tỷ lệ se là ứng suất quy ước lớn nhất mà tại đó biểu đồ kéo vẫn còn quan hệ đường thẳng hay là khi bỏ tải mẫu trỏ lại kích thước ban đầu.
  • Độ giãn dài tương đối: dL = (L1-Lo)/Lo x 100%
  • Giới hạn chảy là ứng suất quy ước mà tại đó vật liệu bắt đầu “chảy” tức tiếp tục biến dạng với ứng suất không đổi tương ứng với đoạn nằm ngang trên biểu đồ kéo. Giới hạn chảy quy ước là ứng suất quy ước mà độ giãn dài dư tương đối (tức là khi đã bỏ tải trọng) là 0,2%.
  • Độ thắt tiết diện: dS = (So – S1)/So x 100%.
  • Giới hạn bền là ứng suất quy ước tương ứng với lực kéo lớn nhất mà mẫu chịu được trước khi đứt.
  • Độ dai va đập là công cần thiết để phá huỷ một đơn vị diện tích, mặt cắt ngang của mẫu ở chỗ có rãnh (ak, KJ/m2). Thử va đập để đánh giá khả năng phá huỷ giòn của vật liệu cũng như khả năng làm việc dưới tải trọng va đập.
  • Tải trọng mỏi là tải trọng biến đổi theo thời gian, có quy luật được lặp lại tuần hoàn rất nhiều lần, thường dẫn đến phá huỷ ở ứng suất thấp hơn giới hạn bền kéo tĩnh.

1

Các phương pháp đo độ cứng

Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu thông qua tác dụng của mũi đâm và biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt chứ không phải của toàn sản phẩm, chính vì thế độ cứng càng cao tính chống mài mòn càng tốt.

  • Độ cứng Brinen (HB) là số thứ nguyên được xác định khi ép một viên bi tiêu chuẩn dưới tải trọng P xác định lên bề mặt vật liệu; sau khi bỏ tải bi sẽ để lại vết lõm có diện tích lõm F.
  • Độ cứng Vicke giống với đo độ cứng Brinen, chỉ khác mũi đâm bằng kim cương dạng hình tháp, bốn mặt đều với góc ở đỉnh giữa hai mặt đối diện là 1360; tải trọng tác dụng nhỏ.
  • Độ cứng Rocven là loại độ cứng quy ước (không có thứ nguyên) xác định bằng chiều sâu gây ra bởi tác dụng của tải trọng chính P1 đặt vào rồi bỏ đi. HRB dùng bi thép và P = 100 kg; HRC dùng mũi kim cương và P = 150 kg; HRA dùng mũi kim cương và P = 60 kg.

 

HÌNH ẢNH

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ STC SÀI GÒN (STC GROUP)
Mã số thuế: 0314739909
Ngày bắt đầu hoạt động: 01-01-1970
Địa chỉ đăng ký kinh doanh: 178 Nguyễn Văn Thương, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Chất lượng sản phẩm

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp