Bu lông INOX 201 được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ INOX 201. Sản phẩm Bu lông INOX 201 được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề như: Xây dựng, ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, cầu đường,…Công ty Thọ An chuyên cung cấp các sản phẩm Bu lông ốc vít INOX 201, INOX 304,…với đa dạng chủng loại đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng và giá thành cạnh tranh nhất.
Bu lông INOX 201 tiêu chuẩn DIN 933
1. Kích thước Bu lông INOX 201 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
P |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
k |
2.8 |
3.5 |
4 |
5.3 |
6.4 |
7.5 |
8.8 |
10 |
11.5 |
12.5 |
14 |
s |
7 |
8 |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
d |
M24 |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
M39 |
M42 |
M45 |
M48 |
M52 |
M56 |
P |
3 |
3 |
3.5 |
3.5 |
4 |
4 |
4.5 |
4.5 |
5 |
5 |
5.5 |
k |
15 |
17 |
18.7 |
21 |
22.5 |
25 |
26 |
28 |
30 |
33 |
35 |
s |
36 |
41 |
46 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
85 |
2. Kích thước Bu lông INOX 201 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
P |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
k |
2.8 |
3.5 |
4 |
5.3 |
6.4 |
7.5 |
8.8 |
10 |
11.5 |
12.5 |
14 |
s |
7 |
8 |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
b1, L≤125 |
14 |
– |
18 |
22 |
26 |
30 |
34 |
38 |
42 |
46 |
50 |
b2, 125<L≤200 |
– |
22 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
44 |
48 |
52 |
56 |
b3, L>200 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
57 |
61 |
65 |
69 |
d |
M24 |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
M39 |
M42 |
M45 |
M48 |
M52 |
M56 |
P |
3 |
3 |
3.5 |
3.5 |
4 |
4 |
4.5 |
4.5 |
5 |
5 |
5.5 |
k |
15 |
17 |
18.7 |
21 |
22.5 |
25 |
26 |
28 |
30 |
33 |
35 |
s |
36 |
41 |
46 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
85 |
b1, L≤125 |
54 |
60 |
66 |
72 |
78 |
84 |
90 |
96 |
102 |
– |
– |
b2, 125<L≤200 |
60 |
66 |
72 |
78 |
84 |
90 |
96 |
102 |
108 |
116 |
124 |
b3, L>200 |
73 |
79 |
85 |
91 |
97 |
103 |
109 |
115 |
121 |
129 |
137 |
Công dụng của Bu lông INOX 201:
Bu lông inox 201 có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, chống ôxy hóa, mềm dẻo. Hơn nữa Bu lông inox 201 có tính thẩm mỹ cao, giá thành của nó tương đối thấp vì thế nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành: xây dựng, y tế, công nghiệp,…
Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông INOX 201:
Bu lông INOX 201 sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
Ứng dụng của Bu lông INOX 201:
Bu lông, ốc vít INOX 201 có thể sử dụng trong các điều kiện môi trường ngoài trời, môi trường có độ ăn mòn thấp, tuy nhiên loại này ít có khả năng chịu được dung môi hay các hóa chất. Loại này có giá thành thấp nhất so với các mác thép không rỉ khác.
Phân loại Bu lông INOX 201:
1. Bu lông INOX 201 lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931 và DIN 933:
Bu lông INOX 201 lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 933
Bu lông INOX 201 lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 931
2. Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912:
Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912
3. Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu cầu theo tiêu chuẩn DIN 7380:
Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu cầu tiêu chuẩn DIN 7380
4. Bu lông INOX 201 lục giác chìm đầu bằng (đầu côn) theo tiêu chuẩn DIN 7991:
5. Bu lông INOX 201 đầu tròn cổ vuông theo tiêu chuẩn DIN 603:
Báo giá Bu lông INOX 201:
Do tình hình nguyên vật liệu đầu vào biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông INOX 201 cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông INOX 201 vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
Bu lông đai ốc đa dạng với nhiều chủng loại. Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An chuyên cung cấp các loại Bu lông như:
– Bu lông liên kết cấp bền: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, 12.9
– Bu lông cường độ cao: S10T, F10T
– Bu lông, ốc vít Inox: SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 410
– Bu lông móng (Bu lông neo)
– Bu lông hóa chất, bu lông nở
– Thanh ren, Gu dông, vật tư kim khí sử dụng trong thi công cơ điện,…
– Sản xuất Bu lông theo bản vẽ
– Các sản phẩm tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).