Sản phẩm Xi Măng bền Sunfat có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như: cầu đường, nhà dân dụng, nhà cao tầng, xây dựng thủy điện, và các công trình đặc biệt dùng trong môi trường có nước mặn như cầu cảng biển, chống xâm thực trong các môi trường, có cường độ nén cao, cường độ uốn, độ bền hóa học cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Tên chỉ tiêu | Mức | |||||
Bền sulfat trung bình | Bền sulfat cao | |||||
PCBMSR30 | PCBMSR40 | PCBMSR50 | PCBHSR30 | PCBHSR40 | PCBHSR50 | |
1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: | ||||||
-3 ngày -28 ngày |
18 30 |
20 40 |
22 50 |
16 30 |
18 40 |
20 50 |
2. Thời gian đông kết, phút: | ||||||
- Bắt đầu, không sớm hơn | 45 | |||||
- Kết thúc, không muộn hơn | 375 | |||||
3. Độ mịn: | ||||||
- Phần còn lại trên sàng 0,09 mm,%, không lớn hơn | 10 | |||||
- Bề mặt riêng, phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn | 2800 | |||||
4. Độ bền sulfat (xác định bằng sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat): | ||||||
- 6 tháng,%, không lớn hơn | ||||||
- 12 tháng, %, không lớn hơn | ||||||
5. Độ nở thanh vữa trong môi trường nước ở tuổi 14 ngày, %, không lớn hơn | 0,02 | |||||
6. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn | 0,8 |
Xi măng Bền Sulfat với chất lượng tốt, ổn định, phù hợp cho tất cả các công trình xây dựng dân dụng, các công trình hạ tầng và công trình công nghiệp.