Vòi Chữa Cháy Tomoken Nhật sản xuất tại VN D50 1.0MPa (đã bao gồm khớp nối vòi)
Nhiệt độ bảo quản:
Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ lý tưởng 20°C ~ 35°C
Ưu điểm vượt trội:
Vòi cứu hỏa TOMOKEN HOSE được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản đã được chứng nhận kiểm định về Phương tiện Phòng cháy và Chữa cháy theo quyết định số 3820/KĐ- PCCC –P9 của Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam.
Vòi cứu hỏa TOMOKEN HOSE là vòi cứu hỏa lần đầu tiên sản xuất thành công tại Việt Nam, có nhiều ưu điểm so với vòi chữa cháy thông thường.
Cuộn vòi chữa cháy Tomoken Nhật Bản D50 10bar
Vòi chữa cháyTomoken 50-1.0 MPa được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản đã được chứng nhận kiểm định về Phương tiện Phòng cháy và Chữa cháy theo quyết định số 3820/KĐ- PCCC –P9 của Cục Cảnh Sát PCCC Hà Nội, Việt Nam. Vòi chữa cháyTomoken 50-1.0 MPa là vòi chữa cháy lần đầu tiên sản xuất thành công tại Việt Nam, có nhiều ưu điểm so với vòi chữa cháy thông thường.
VÒI CHỮA CHÁY TOMOKEN 50 – 1.0 MPa
Sản xuất : Theo công nghệ Nhật Bản
Chất liệu của” Vòi chữa cháy tomoken 50-1.0 MPa”
Chất liệu ngoài: 40 % sợi chỉ ngang Filament, 60 % sợi Polyester.
Chất liệu trong: Tráng PVC.
Thông số kỹ thuật của ” Vòi chữa cháy tomoken 50-1.0 MPa”
Chiều dài: 20±0.2(m)
Đường kính: Chiều dày tổng thể: 0.95mm.
Chiều dày ống vải: 0.7mm
Chiều dày ống nhựa: 0.25mm
Trọng lượng (Chưa bao gồm khớp nối): 3.17(kg)
Áp suất làm việc của ” Vòi chữa cháy tomoken 50-1.0 MPa”
Áp sử dụng: 1.0 MPa
Áp thử: 1.5 MPa
Áp phá hủy: 2.0 MPa
Nhiệt độ bảo quản của” Vòi chữa cháy tomoken 50-1.0 MPa”
Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ lý tưởng 20°C – 35°C.
Thời gian bảo hành:12 tháng kể từ ngày giao hàng.
Ưu điểm vượt trội của” Vòi chữa cháy tomoken 50-1.0 MPa”
· Vòi chữa cháy Tomoken 50-1.0 MPa được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản đã được chứng nhận kiểm định về Phương tiện Phòng cháy và Chữa cháy theo quyết định số 3820/KĐ- PCCC –P9 của Cục Cảnh Sát PCCC Hà Nội, Việt Nam.
· Vòi chữa cháy Tomoken 50-1.0 MPa là vòi cứu hỏa lần đầu tiên sản xuất thành công tại Việt Nam, có nhiều ưu điểm so với vòi chữa cháy thông thường.
Khả năng chống mài mòn của” Vòi chữa cháy tomoken 50-1.0 MPa”
Thành phần 40 % sợi Filament (Sợi thẳng) và 60% sợi Polyester (sợi bền chống ma sát).
Dẫn đến giảm thiểu rách , bục do va chạm trực tiếp với mặt đất trong quá trình sử dụng.
Khả năng chịu nhiệt của” Vòi chữa cháy tomoken 50-1.0 MPa”
Ống nhựa tráng PVC Khả năng chịu được nhiệt độ khắc nghiệt từ 0 – 80oC
Khắc phục được tình trạng mục, bong tróc cao su so với các loại ống thông thường.
Độ bền của” Vòi chữa cháy tomoken 50-1.0 MPa”
Tráng PVC. Độ bền cao 5-10 năm.
Khớp nối của” Vòi chữa cháy tomoken 50-1.0 MPa”
Chất liệu: Khớp nối bằng nhôm hợp kim, độ cứng cao.
Không gây trơn tuột trong điều kiện áp lực lớn, an toàn trong hoạt động chữa cháy
Lớp HAKAMA: Vị trí gần khớp nối dễ bị rách, lớp hakama bảo vệ vòi chống rách.
Khớp IWAMACHI: Có khả năng chịu va đập, dạng xoay, chống xoắn ống. Không gây bục ống và tắc nước.
Độ chính xác: Gia công bằng máy công nghệ CNC hiện đại.
Độ chính xác cao, không gây rò rỉ nước
Thông số Mã vòi & Hình ảnh |
Kích thước |
Trọng lượng
( Chưa bao gồm khớp nối)
|
Áp suất |
Chiều dài
|
Chiều dày |
Đường kính
|
Áp sử dụng
|
Áp thử
|
Áp phá hủy
|
Chiều dày ống vải |
Chiều dày ống nhựa |
(m) |
(mm) |
(mm) |
(ɸ) |
(kg) |
( Mpa) |
( Mpa) |
( Mpa) |
DN50 x 1.0 Mpa x 20m
|
20±0.2
|
0.60
|
0.25
|
50
|
2.18
|
1.0
|
1.5
|
2.0
|
DN50 x 1.3 Mpa x 20m
|
20±0.2
|
0.65
|
0.25
|
50
|
2.28
|
1.3
|
2.0
|
2.6
|
DN50 x 1.3(Pro) Mpa x 20m
|
20±0.2
|
0.80
|
0.35
|
50
|
2.77
|
1.3
|
2.6
|
4.0
|
DN50 x 1.6 Mpa x 20m |
20±0.2
|
0.87
|
0.2
|
50
|
2.80
|
1.6
|
2.4
|
3.2
|
DN50 x 1.6 (Pro) Mpa x 20m |
20±0.2
|
0.7
|
0.35
|
50
|
3.38
|
1.6
|
3.2
|
4.5
|
DN65 x 1.0 Mpa x 20m
|
20±0.2
|
0.65
|
0.2
|
65
|
2.71
|
1.0
|
1.5
|
2.0
|
DN65 x 1.3 Mpa x 20m
|
20±0.2
|
0.825
|
0.2
|
65
|
3.31
|
1.3
|
2.0
|
2.6
|
DN65 x 1.3(Pro) Mpa x 20m
|
20±0.2
|
0.725
|
0.35
|
65
|
4.38
|
1.3
|
2.6
|
4.0
|
DN65 x 1.6 Mpa x 20m
|
20±0.2
|
0.7
|
0.25
|
65
|
3.17
|
1.6
|
2.4
|
3.2
|
DN65 x 1.6 (Pro) Mpa x 20m
|
20±0.2 |
1.01 |
0.5 |
65 |
5.7 |
1.6 |
3.2 |
4.5 |
DN75 x 1.6 (Pro) Mpa x 20m |
20±0.2 |
1,01 |
0.5 |
75 |
5.9 |
1.6 |
3.2 |
4.5 |