Click to enlarge

TONMAT SPEC - 5 sóng công nghiệp

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
81 Lượt xem
18 Lượt mua
Giá bán: Liên Hệ

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 0

Thời gian giao hàng dự kiến tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Hỗ trợ người bán:
✔ Giao dịch an toàn
Thanh toán:
Đổi trả và bảo hành:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NIỀM TIN VIỆT

Nhà sản xuất, chế tạo

8 YRS

Địa chỉ: Số 42 Tô Hiến Thành, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Model Number:
TONMAT SPEC - 5 sóng công nghi

Mô tả chi tiết

Dòng sản phẩm tấm lợp 3 lớp TONMAT-SPEC / 5 sóng có hai chủng loại như sau:

  1. "TONMAT-SPEC2+/ 5 sóng" - có khả năng cách âm cao hơn.
  2. "TONMAT-SPEC3/ 5 sóng" - có khả năng cách nhiệt cao hơn


Mặt trên của sản phẩm TONMAT-SPEC sử dụng các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm/ mạ kẽm, mạ màu  theo các tiêu chuẩn như:

- Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312, 

- Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169,
 
- Tiêu chuẩn Mỹ  ASTM A755/A755-03 

Các độ dày cơ bản: 

- 0.30mm, 
- 0.35mm, 
- 0.40mm
- 0.45mm 

Các màu cơ bản như: 

- Xanh ngọc,  
- Xanh rêu,  
- Xanh dương tím  
- Đỏ đậm 
và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng

    Mặt dưới của sản phẩm là lớp giấy PP/PE có in chìm logo TONMAT hoặc lớp giấy bạc.



    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM LỢP TONMAT– SPEC 5 SÓNG CÔNG NGHIỆP 

    A. LỚP TÔN NỀN MẠ HỢP KIM NHÔM- KẼM, MẠ MÀU ZACS MÀU DO CÔNG TY TNHH BLUESCOPE STEEL VIỆT NAM SẢN XUẤT HOẶC TÔN MẠ KẼM-MẠ MÀU  
                                                                                                     

    TT

     

    ĐƠN VỊ

    THÔNG SỐ/TIÊU CHUẨN TÔN NỀN

    ZACS MÀU

    ZACS LẠNH 

    kinh tế

    MẠ KẼM

    MẠ MÀU

    1

    Thép nền

     

    TCVN 7470

    TCVN 7470

    JISG3302

    JISG3312

    2

    Độ dày lớp tôn thông dụng

    mm

    0.27, 0.32, 0.37, 0.42

    0.27, 0.32, 0.37, 0.42

    0.26, 0.31, 0.36, 0.41

    3

    Tỷ lệ mạ hợp kim

    %

    55.0 % nhôm;

    43.5 % kẽm;

    1.5 % Silicon

    55.0 % nhôm;

    43.5 % kẽm;

    1.5 % Silicon

    kẽm 99.6% 

    4

    Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ

    mm

    0.30, 0.35, 0.40,

    0.45

    0.30, 0.35, 0.40, 0.45

    0.30, 0.35, 0.40, 0.45

    5

    Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ 

    mm

    ± 0.01

    ± 0.01

    ± 0.01 ÷ ± 0.02

    6

    Độ dày lớp mạ hợp kim

    μm

    70

    50

    Không áp dụng

     

    B. LỚP PU (POLYURETHANE)- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)


    TT

    CHỈ TIÊU

    ĐƠN VỊ

    THÔNG SỐ PU TONMAT- SPEC

    SPEC2

    SPEC 2+

    SPEC 3

    1

    Tỷ trọng PU

    Kg/m3

    27 ÷ 28

    31 ÷ 33

    35 ÷ 38

    2

    Khả năng cách âm trung bình của lớp PU dày 20 mm, tần số từ 120-4000Hz.

    dB

    > 27.3

    > 27.3

    27.3

    3

    Tỷ suất truyền nhiệt của PU

    Kcal/m.h.0C

    0.021

    0.018 ÷ 0.02

    0.0178

    4

    Tỷ suất hút ẩm của PU theo TCVN 0395-70

    %

    2.1

    1.4 ÷ 2

    1.37

    5

    Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt

    g/m2

    131.85

    45 ÷ 125

    40.03

    6

    Độ bền nén (ISO 604)

    N/cm2

    31.15

    32 ÷ 34

    35.67

     

    C.  LỚP MÀNG PP/PVC (NHẬP KHẨU TỪ ĐÀI LOAN)


    TT

    CHỈ TIÊU

    ĐƠN VỊ

    THÔNG SỐ

    1

    Độ dày lớp  PP/PVC

    mm

    0.07


    D. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA TẤM LỢP  TONMAT – SPEC


    TT

     

    CHỈ TIÊU

     

    ĐƠN VỊ

     

    THÔNG SỐ  TONMAT- SPEC

    DUNG SAI

     



    SPEC 2

    SPEC 2+

    SPEC 3


    1

    Khổ sản phẩm loại 5 sóng công nghiệp

    mm

    1084

    1084

    1084

    ± 2


    2

    Khổ hiệu dụng loại 5 sóng công nghiệp

    mm

    1012

    1012

    1012

    ± 2


    3

    Độ dày PU 5 sóng công nghiệp 

    mm

    20/47

    20/47

    20/47

    ± 1


    4

    Tỷ lệ tràn PU 2 đầu mép tấm lợp (max)

    %

    1

    1

    1

     


    5

    Tỷ lệ xước bề mặt tôn (max)

    %

    0.5

    0.5

    0.5

     


    6

    Khả năng chịu lực nén

    Kg/m2

    279.97

    280 ÷ 290

    308.4

     


    7

    Khả năng chịu lực bốc của gió, bão

    Kg/m2

    148.27

    149 ÷ 159

    162.3

     


    8

    Khoảng cách xà gồ 5 sóng công nghiệp 

    m

    1.4 ÷ 1.7

    1.4 ÷ 1.8

    1.5 ÷ 1.9

     



    Cách nhận biết sản phẩm TONMAT chính hãng
    Sản phẩm TONMAT chính hãng có thể nhận biết qua các tem và các dấu hiệu ngay trên bề mặt của sản phẩm.
    Tem chống hàng giả điện tử:



    Chữ điện tử in trên bề mặt tôn




    - Logo TONMAT in chìm trên những sản phẩm sử dụng giấy PP/PE.

    HÌNH ẢNH

    HỒ SƠ CÔNG TY

    Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NIỀM TIN VIỆT
    Mã số thuế: 2300238060
    Ngày bắt đầu hoạt động: 10-07-2018
    Địa chỉ đăng ký kinh doanh: Số 42 Tô Hiến Thành, Hai Bà Trưng, Hà Nội

    Chất lượng sản phẩm

    w*******************d

    Malaysia

    The item received safely. Thank you.

    15 Nov 2020

    5

    w*******************d

    Malaysia

    The item received safely. Thank you.

    15 Nov 2020

    5

    w*******************d

    Malaysia

    The item received safely. Thank you.

    15 Nov 2020

    5

    w*******************d

    Malaysia

    The item received safely. Thank you.

    15 Nov 2020

    5

    Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

    • Cho chúng tôi biết
      Bạn cần gì

    • Nhận báo giá
      từ người bán hàng

    • Thỏa thuận
      để chốt giao dịch

    Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

    Sản phẩm cùng nhà cung cấp