Tôn Cách Nhiệt Rockwool, Tôn Bông Khoáng, Tôn Chống Cháy
Tôn Cách Nhiệt Rockwool, Tôn Bông Khoáng, Tôn Chống Cháy là loại tôn có lõi là rockwool hay còn gọi là bông khoáng chống cháy. Với thời gian không dẫn cháy và chống cháy lên tới 2h. Với đặc tính chống cháy, cấm âm cách nhiệt nên thường dùng lắp đặt cho các công trình có tiêu chuẩn GMP. Tôn Cách Nhiệt Rockwool, Tôn Bông Khoáng, Tôn Chống Cháy là những tấm tôn có lõi bông khoáng có độ dày từ 50mm đến 200mm, hai bề mặt sản phẩm là tôn hoặc inox có độ dày từ 0.30mm đến 0.70mm. Tôn Cách Nhiệt Rockwool, Tôn Bông Khoáng, Tôn Chống Cháy phù hợp với tất cả công trình.
1. Cấu tạo Tôn Cách Nhiệt Rockwool, Tôn Bông Khoáng, Tôn Chống Cháy
Lớp trên cùng: là lớp tôn nền hoặc inox, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Có độ dày khác nhau từ 0,30mm đến 0,70mm.
Lớp giữa:là lớp rockwook có độ dày từ 50mm đến 200mm. Bông cách nhiệt rockwool hay còn gọi là bông khoáng được tạo ra từ quặng đá Dolomite và đá Basalt. Được nung ở nhiệt độ cao 1600 độ C và được xe thành những sợi nhỏ cùng với một số hóa chất chuyên dụng. Bông rockwool có khả năng cách âm cách nhiệt rất tốt và thân thiện môi trường. Bông rockwool được tạo thành những loại cuộn, uống, tấm. Trong tôn rockwool sử dụng loại tấm rockwool để tạo nên tấm tôn Rockwool
Lớp bên dưới: Là tôn nền hoặc inox tương đương lớp trên cùng. Có thể đặt hàng theo yêu cầu khác
2. Bảng thông số kỹ thuật Tôn Cách Nhiệt Rockwool, Tôn Bông Khoáng, Tôn Chống Cháy
Vật liệu
Độ dày (mm)
Màu sắc
Tỷ trọng xốp
Lớp thứ nhất (lớp tôn trên cùng)
Đông Á, SSSC Phương Nam, Hoa Sen, Blucope…
Hoặc Inox
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.70
0.80
Theo bảng màu của nhà sản xuất tôn nền.
Hoặc màu Inox
Lớp thứ hai (lớp giữa)
Rockwool (bông khoáng)
50
75
100
125
150
175
200
80
100
120
140
Lớp thứ ba (lớp tôn dưới cùng)
Đông Á, SSSC Phương Nam, Hoa Sen, Blucope…
Hoặc Inox
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.70
0.80
Theo bảng màu của nhà sản xuất tôn nền.
Hoặc màu Inox
Bảng đặc tính kỹ thuật Tôn Cách Nhiệt Rockwool, Tôn Bông Khoáng, Tôn Chống Cháy
Khổ rộng hữu dụng
950mm
Độ Dày rockwool
50,75,100mm đến 200mm
Hiệu suất đốt cháy
Cấp 1, không cháy
Hiệu suất cách nhiệt
Hệ số truyền nhiệt ≤ 0.04W (M.K)
Tỉ trọng Rockwool
80,100,120,140kg
Hiệu suất giảm tiếng ồn
Độ ồn trung bình ≥ 37dB (50mm)
Độ cao 5 sóng vuông
30mm
Nhiệt độ làm việc
268℃ -> 700℃
Độ dày 2 mặt tôn
0.34 ,0.40, 0.45, 0.50, đến 0.80mm
3. Ưu điểm của Tôn Cách Nhiệt Rockwool, Tôn Bông Khoáng, Tôn Chống Cháy
Cách âm cách nhiệt chống cháy rất tốt
Chống cháy hiệu quả cao (đạt 700 độ C)
Vật liệu có tính thẫm mỹ cao
Dễ lắp đặt, thi công nhanh, tăng độ bền vững cho mái
Không dẫn cháy chống cháy trong 2h
Tiết kiệm chi phí và rút ngắn thời gian
Thời gian sử dụng từ 20 đến 50 năm tùy theo chất lượng tôn nền
4. Ứng dụng của Tôn Cách Nhiệt Rockwool, Tôn Bông Khoáng, Tôn Chống Cháy
Tôn cách nhiệt rockwool dùng cho các nhà máy, nhà xưởng cần cách âm cách nhiệt chống cháy ở cấp độ cao như: nhà máy sản xuất hóa chất, nhà xưởng chứa vật liệu dễ cháy, nhà máy sản xuất cao su, nhà máy sản xuất điện tử…
Tôn cách nhiệt Rockwool được dùng xây dựng nhà siêu sạch, nhà y tế, bệnh viện, phòng thí ngiệm, phòng mổ
Nhà lắp ghép, nhà tiền chế, trạm thu phí…
HÌNH ẢNH
HỒ SƠ CÔNG TY
Tên công ty:
Công ty TNHH Triệu Hổ
Mã số thuế:
0401821116
Ngày bắt đầu hoạt động:
21-12-2018
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:
397 Nguyễn Hữu Thọ, P Khuê Trung, Q Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng, Việt Nam