Tôn Cách Nhiệt, Tôn Chống Nóng, Tôn Xốp, Tôn PU – 11 Sóng
Tôn cách nhiệtchống nóng 3 lớp (hay còn gọi là tôn PU) có tác dụng cách âm chống nóng, chống dột, chống thấm nên phù hợp với mọi công trình. Tôn chống nóng được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp, trên thị trường có một vài loại tôn cách nhiệt, nhưng Tôn Cách Nhiệt, Tôn Chống Nóng, Tôn Xốp, Tôn PU – 11 Sóng là sản phẩm chống nóng chống thấm tốt nhất hiện nay.
Tôn cách nhiệt Pu còn tiết kiệm lượng điện tiêu thụ trong sinh hoạt và sản xuất.
Tôn cách nhiệt là sản phẩm ưu việt hoàn hảo, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến. Kết hợp giữa tôn mạ màu tỉnh điện, inox, tôn lạnh với Polyurethane (hay gọi là PU). Thêm lớp giấy bạc/pp bên dưới để tăng tính thẩm mỹ và giảm độ hấp thụ nhiệt.
1. Cấu tạoTôn Cách Nhiệt, Tôn Chống Nóng, Tôn Xốp, Tôn PU – 11 Sóng
Tôn Cách Nhiệt, Tôn Chống Nóng, Tôn Xốp, Tôn PU – 11 Sóng
Lớp PU (lớp ở giữa): Là lớp Polyurethane. Lớp Pu với đặc tính cách âm cách nhiệt cực tốt, thân thiện với môi trường nên được ứng dụng sản xuất tôn cách nhiệt PU. Vậy PU là gì? Pu là 1 hợp chất cao phân tử được hình thành từ các polyol, isocyanate, chất xúc tác, chất tạo bọt… được khuấy, phối trọn bằng máy phun cao áp chuyên dụng để tạo nên xốp Pu siêu nhẹ.
Lớp giấy bạc hoặc giấy trắng PP: Lớp giấy bạc/pp có tác dụng là thẩm mỹ bề mặt. Đặc biệt lớp giấy bạc có thêm tác dụng chống bức xạ nhiệt, chống thẩm thấu nhiệt từ trên xuống.
2. Thông số kỹ thuật Tôn Cách Nhiệt, Tôn Chống Nóng, Tôn Xốp, Tôn PU – 11 Sóng
Tôn nền:
Vật liệu
Độ dày (mm)
Màu sắc
Tỷ trọng xốp
Lớp tôn nền
– Tôn Đông Á
– Tôn SSSC Phương Nam
– Tôn Việt Nhật
– Tôn Hoa Sen
– Tôn Blucope…
– Hoặc Inox
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.70
Theo bảng màu của nhà sản xuất tôn nền.
Hoặc màu Inox, inox mạ màu
Lớp thứ hai (lớp giữa)
Xốp PU (Polyurethane)
Lớp PU có độ dày sóng âm từ 18mm đến 20mm. Sóng dương có độ dày từ 36mm đến 46mm
Lớp Pu có tỷ trọng 32,75 kg/m3
Lớp giấy bạc/ giấy trắng PP
Giấy bạc hoặc giấy trắng PP
0.06
0.08
Màu óng ánh giấy bạc, màu trắng nhựa PP
Bảng đặc tính kỹ thuật Tôn Cách Nhiệt, Tôn Chống Nóng, Tôn Xốp, Tôn PU – 11 Sóng
Khả năng chịu gió bão
Pph = 160kg/m2
Khả năng chịu lực
Chịu được tải trọng 300 ~ 345kg/m2
Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz
25,01 dB.
Độ bền nén : 33.9N/cm3
Chênh lệch nhiệt độ (đo liên tục trong 4h, sai số ± 10C )
Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độC, dưới tấm lợp 33 độC, chênh lệch: 32 độC
Tỷ suất truyền nhiệt
λ = 0,018 (kcal/m.h)
Tỷ suất hút nước theo thể tích
Hv = 9.11%
Tỷ trọng hút ẩm
W=0.5001
Tỷ trọng PU
32,13kg/m3
Độ dày lớp PU
Sóng âm: Từ 18mm đến 20mm
Sóng dương: Từ 36mm đến 46mm
Khổ sản phẩm
1070mm
Khổ hiệu dụng
1000mm
Chiều dài
Theo kích thước công trình trong phạm vi vận chuyển (>=15,000mm)
Màu sắc, ngoài các màu bên dưới quý khách có thể đặt màu theo yêu cầu
Bảng màu Tôn Cách Nhiệt, Tôn Chống Nóng, Tôn Xốp, Tôn PU – 11 Sóng
3. Ưu điểm Tôn Cách Nhiệt, Tôn Chống Nóng, Tôn Xốp, Tôn PU – 11 Sóng
Cách âm cách nhiệt cực tốt
Chống nóng tối ưu
Chống thấm chống dột
Dễ thi công lắp đặt
Tiết kiệm xà gồ
Độ bền cao
Thẩm mỹ đẹp
Độ bền cao
4. Ứng dụng Tôn Cách Nhiệt, Tôn Chống Nóng, Tôn Xốp, Tôn PU – 11 Sóng
Dân dụng:
Nhà ở
Công trình công cộng, nhà văn hóa
Trường học
Hội trường, nhà hát
Resort, khu nghỉ dưỡng
Văn phòng làm việc
Bệnh viện
Công trình thương mại…
Công nghiệp:
Nhà máy
Nhà xưởng
Kho xưởng
Nhà tiền chế
Nhà kho
HÌNH ẢNH
HỒ SƠ CÔNG TY
Tên công ty:
Công ty TNHH Triệu Hổ
Mã số thuế:
0401821116
Ngày bắt đầu hoạt động:
21-12-2018
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:
397 Nguyễn Hữu Thọ, P Khuê Trung, Q Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng, Việt Nam