Mô tả chi tiết
Thép hộp là sản phẩm thép có hình ống dài, tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Thép hộp thường được chia thành hai loại đó là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Thép hộp được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, xây dựng cũng như dân dụng bởi nhiều ưu điểm thiết thực, chịu được áp lực cao khả năng chịu áp lực tốt.
Ưu điểm của thép hộp
Thép hộp là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại. Được sản xuất theo dây tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp, và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG…Bởi vậy thép hộp luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng tại nhiều những công trình khác nhau.
Thép hộp có giá thành thấp
Nguyên liệu để sản xuất các sản phẩm thép hộp thường dễ tìm kiếm nguyên vật liệu, đơn giản và rẻ tiền. Do đó, các sản phẩm thép này thường rẻ hơn các loại thép khác. Sử dụng thép hộp sẽ tiết kiệm chi phí xây dựng cho khách hàng.
Thép Hộp có tuổi thọ cao
Mặc dù được làm từ nguyên liệu thô rẻ, nhưng ngược lại thép hộp có tuổi thọ cao. Đặc biệt là dòng sản phẩm thép hộp mạ kẽm, độ bền được nhân lên gấp nhiều lần, chống ăn mòn, và tuổi thọ của sản phẩm thường từ 60 đến 70 năm tùy thuộc vào khu vực xây dựng.
Thép hộp dễ kiểm tra chất lượng
Khách hàng rất dễ nhìn thấy mắt thường trên thân của hộp thép, vì vậy nếu vấn đề xảy ra trong mối hàn, đường ống các kỹ sư cũng dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
Nhược điểm của thép hộp
Với nhiều ưu điểm trong sử dụng tuy nhiên thép hộp vẫn có một số nhược điểm như: Độ bám nhám thấp
Ứng dụng của thép hộp
Thép hộp được ứng dụng nhiều trong trong xây dựng, chế tạo đồ dân dụng như bàn ghế, lan can hay các tháp, angtel..
Thứ tự |
Tên sản phẩm |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá chưa VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá chưa VAT |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT |
Thép H ( H-Beam) JIS G3101 SS400 (Thời gian hiệu lực từ ngày 30/07/2015) |
1 |
H 100 x 100 x 6 x 8 Chn |
12 |
206,4 |
10.909 |
2.251.636 |
12.000 |
2.476.800 |
2 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn |
12 |
285,6 |
10.909 |
3.115.636 |
12.000 |
3.427.200 |
3 |
H 150 x 150 x 7 x 10 Chn |
12 |
378 |
10.909 |
4.123.636 |
12.000 |
4.536.000 |
4 |
H 200 x 200 x 8 x 12 China |
12 |
598,8 |
10.909 |
6.532.364 |
12.000 |
7.185.600 |
5 |
H 250 x 250 x 9 x 14 China |
12 |
868,8 |
10.909 |
9.477.818 |
12.000 |
10.425.600 |
6 |
H 300 x 300 x 10 x 15 China |
12 |
1.128 |
10.909 |
12.305.455 |
12.000 |
13.536.000 |
7 |
H 350 x 350 x 12 x 19 Chn |
12 |
1.644 |
11.818 |
19.429.091 |
13.000 |
21.372.000 |
8 |
H 400 x 400 x 13 x 21 Chn |
12 |
2.064 |
11.818 |
24.392.727 |
13.000 |
26.832.000 |
9 |
H 488 x 300 x 11 x 18 Chn |
12 |
1.536 |
14.091 |
21.643.636 |
15.500 |
23.808.000 |
10 |
H 588 x 300 x 12 x 20 Chn |
12 |
1.812 |
14.091 |
25.532.727 |
15.500 |
28.086.000 |
11 |
H 390 x 300 x 10 x 16 Chn |
12 |
1.284 |
14.091 |
18.092.727 |
15.500 |
19.902.000 |
12 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn |
12 |
484,8 |
10.909 |
5.288.727 |
12.000 |
5.817.600 |
13 |
H 294 x 200 x 8 x 12 Chn |
12 |
681,6 |
13.636 |
9.294.545 |
15.000 |
10.224.000 |
14 |
H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101 |
12 |
598,8 |
13.182 |
7.893.273 |
14.500 |
8.682.600 |
15 |
H 340 x 250 x 9 x 14 Chn |
12 |
956,4 |
13.636 |
13.041.818 |
15.000 |
14.346.000 |
16 |
H 800 x 300 x 14 x 26 |
12 |
2.52 |
12.727 |
32.072.727 |
14.000 |
35.280.000 |
17 |
H 900x300x16x28x12m |
|
2.916 |
16.818 |
49.041.818 |
18.500 |
53.946.000 |
Sản phẩm này không có hình ảnh khác