Mô tả chi tiết
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Trên thanh thép Việt Nhật (HPS) có các thông số về kích thước, mác thép, logo HPS được dập nổi. ...
SẮT THÉP VIỆT NHẬT là sản phẩm được lựa chọn nhiều cho mọi công trình xây dựng hiện nay bởi tính ứng dụng cao, giá cả ổn định và thân thiện với môi trường. Thép Việt Nhật được sản xuất bởi công ty TNHH Thép Việt Nhật trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3112 - SD295A và JIS: G3112 - SD390 .
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Bảng 1, JIS G 3505-2004)
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
C |
Mn |
P |
S |
JIS G 3505 – 2004
|
SWRM 10 |
0,08 ~ 0,13 |
0,30 ~ 0,60 |
0,04 max |
0,04 max |
SWRM 12 |
0,10 ~ 0,15 |
0,30 ~ 0,60 |
0,04 max |
0,04 max |
SWRM 15 |
0,13~0,18 |
0,30 ~ 0,60 |
0,04 max |
0,04 max |
SWRM 20 |
0,18~0,23 |
0,30 ~ 0,60 |
0,04 max |
0,04 max |
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Bảng 1, JIS G 3503-2006)
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
JIS G 3503 – 2006 |
SWRY 11 |
0,09 max |
0,30 max |
0,35 ~ 0,65 |
0,020 max |
0,023 max |
0,20 max |
DUNG SAI ĐƯỜNG KÍNH VÀ ĐỘ OVAN (mm)
Dung sai đường kính |
Độ ovan |
± 0,30 |
≤ 0,40 |
Đặc tính cơ lý (Theo bảng 5, TCVN 1651-1:2008)
Mác thép |
Giới hạn chảy (Mpa) |
Giới hạn bền kéo (Mpa) |
Độ giãn dài (%) |
Uốn cong |
Góc uốn (o) |
Đường kính gối uốn (mm) |
CB240-T |
240 min |
380 min |
20 min |
180o |
2d |
CB300-T |
300 min |
440 min |
16 min |
180o |
2d |