Mô tả chi tiết
Chủng loại và kích thước
Chủng loại: D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20, D22, D25, D28, D29, D30, D32, D35, D36, D38, D40, D41, D43.
- Chiều dài bó: Chiều dài thương mại là 11.7m và 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Trọng lượng bó: ~ 2500 kg
Yêu cầu kỹ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
D10 ÷ D43
|
Bar
|
TCVN 1651-2:2008
JIS G3112 – 2010
ASTM A615/A615M-16
|
Ứng dụng
Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, cầu – đường . . .
Thép Miền Nam được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp và dân dụng bởi tính năng chịu lực và góc cạnh để phù hợp trong nhiều vị trí của công trình, thép miền nam có chủng loại đa dạng với nhiều kích cỡ, khả năng chịu lực rất cao.
Doanh Nghiệp Sắt Thép là một nhà phân phối lâu năm trong lĩnh vực sắt thép, chính vì thế chiếm được nhiều cảm tình của khách hàng với những sản phẩm chất lượng. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM
|
STT
|
LOẠI HÀNG
|
ĐVT
|
BAREM
|
THÉP MIỀN NAM (Đã Bao Gồm VAT)
|
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT
|
VNSTEEL
|
1
|
Ø 6
|
1Kg
|
1
|
11.500
|
2
|
Ø 8
|
1Kg
|
1
|
11.500
|
3
|
Ø 10
|
Cây (11m.7)
|
7.21
|
71.500
|
4
|
Ø 12
|
Cây (11m.7)
|
10.39
|
124.000
|
5
|
Ø 14
|
Cây (11m.7)
|
14.16
|
171.500
|
6
|
Ø 16
|
Cây (11m.7)
|
18.49
|
220.000
|
7
|
Ø 18
|
Cây (11m.7)
|
23.40
|
260.000
|
8
|
Ø 20
|
Cây (11m.7)
|
28.90
|
350.000
|
9
|
Ø 22
|
Cây (11m.7)
|
34.87
|
360.000
|
10
|
Ø 25
|
Cây (11m.7)
|
45.05
|
470.000
|
11
|
Ø 28
|
Cây (11m.7)
|
56.56
|
Liên Hệ
|
12
|
Ø 32
|
Cây (11m.7)
|
73.83
|
Liên Hệ
|
Sắt cuộn giao qua kg
|
Sắt cây đếm cây
|