Mô tả chi tiết
Chủng loại và kích thước
Chủng loại: Φ 5.5 – Φ16.0
Các thông số kích thước:
- Đường kính ngoài cuộn: ~ Φ1200 mm
- Đường kính trong cuộn: ~ Φ900 mm
- Trọng lượng cuộn: ~ 2000 kg
Buộc 4 dây đai Φ 7.0
Dung sai kích thước:
Φ 5.5 – Φ 10mm: ≤± 0,15mm
Φ 12 – Φ14mm: ≤± 0,20mm
≥ Φ 16mm: ≤± 0,25mm
Yêu cầu kỹ thuật
Trọng lượng, dung sai kích thước, tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách đóng bó
|
Tiêu chuẩn
|
Φ5.5, Φ6.0, Φ7.0, Φ8.0, Φ10, Φ12, Φ14, Φ16
|
|
TCVN 1651-1:2008
|
Ứng dụng
Dùng cho xây dựng, Kéo dây và chế tạo bulong thông dụng
Thép Miền Nam được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp và dân dụng bởi tính năng chịu lực và góc cạnh để phù hợp trong nhiều vị trí của công trình, thép miền nam có chủng loại đa dạng với nhiều kích cỡ, khả năng chịu lực rất cao.
Doanh Nghiệp Sắt Thép là một nhà phân phối lâu năm trong lĩnh vực sắt thép, chính vì thế chiếm được nhiều cảm tình của khách hàng với những sản phẩm chất lượng. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM
|
STT
|
LOẠI HÀNG
|
ĐVT
|
BAREM
|
THÉP MIỀN NAM (Đã Bao Gồm VAT)
|
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT
|
VNSTEEL
|
1
|
Ø 6
|
1Kg
|
1
|
11.500
|
2
|
Ø 8
|
1Kg
|
1
|
11.500
|
3
|
Ø 10
|
Cây (11m.7)
|
7.21
|
71.500
|
4
|
Ø 12
|
Cây (11m.7)
|
10.39
|
124.000
|
5
|
Ø 14
|
Cây (11m.7)
|
14.16
|
171.500
|
6
|
Ø 16
|
Cây (11m.7)
|
18.49
|
220.000
|
7
|
Ø 18
|
Cây (11m.7)
|
23.40
|
260.000
|
8
|
Ø 20
|
Cây (11m.7)
|
28.90
|
350.000
|
9
|
Ø 22
|
Cây (11m.7)
|
34.87
|
360.000
|
10
|
Ø 25
|
Cây (11m.7)
|
45.05
|
470.000
|
11
|
Ø 28
|
Cây (11m.7)
|
56.56
|
Liên Hệ
|
12
|
Ø 32
|
Cây (11m.7)
|
73.83
|
Liên Hệ
|
Sắt cuộn giao qua kg
|
Sắt cây đếm cây
|