Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệtđược cấu tạo với 2 mặt tôn bao bọc bên ngoài với độ dày 0,35mm đến 0,7mm. Bên trong là lõi cách nhiệt PolyUrethan, lõi này có nhiều độ dày khác nhau từ 50mm đến 200mm.
Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt được ứng dụng rất đa dạng cho các công trình như kho mát, kho lạnh, phòng quản lý công trình, nhà máy dệt may, điện tử, thực phẩm, y dược, phòng sạch, bệnh viện…
Cấu tạo của Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt
Tấm cách nhiệt Panel PU được có cấu tạo cơ bản: TÔN + PU + TÔN hoặc INOX + PU + INOX
Cấu tạo Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt
Lớp thứ nhất (mặt trên cùng): là tôn nền của các thương hiệu uy tín như Blucope, Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam … hoặc làm từ Inox. Có nhiều độ dày khác nhau từ 0,3mm đến 0,7mm. Bề mặt được cán gân hoặc mặt phẳng…
Lớp thứ hai (lớp lõi panel): là lõi cách nhiệt polyurethan, Polyurethane (Pu) là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các phần tử khác nhau như isocyanate, polyol, chất xúc tác, chất tạo bọt…được phối trọn bằng máy phun cao áp chuyên dụng tạo nên bột xốp xiêu nhẹ, không mùi, màu sắc theo biến tính của từng loại sản phẩm như màu trắng ngà, đỏ, xanh… Foam Polyurethane (Pu) có tính năng chống nóng cách âm, chống thấm, chống cháy, siêu nhẹ, độ bám dính tốt, độ bền, cao thân thiện môi trường.
Lớp thứ ba (lớp bên dưới): Được sử dụng vật liệu tương đương như lớp thứ nhất hoặc theo yêu cầu kỹ thuật từng công trình.
Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt được liên kết với nhau bằng khoá camlock hay gờ âm dương nên rất chắc chắn và chống thấm nước ngược.
Ngàm lắp đặt Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt
Bảng thông số kỹ thuật Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt
Vật liệu
Độ dày (mm)
Màu sắc
Tỷ trọng xốp
Lớp thứ nhất (lớp tôn trên cùng)
Đông Á, SSSC Phương Nam, Hoa Sen, Blucope…
Hoặc Inox
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.70
Theo bảng màu của nhà sản xuất tôn nền.
Hoặc màu Inox
Lớp thứ hai (lớp giữa)
Xốp PU (Polyurethane)
40
50
75
100
125
150
175
200
36
38
40
42
44
46
48
Lớp thứ ba (lớp tôn dưới cùng)
Đông Á, SSSC Phương Nam, Hoa Sen, Blucope…
Hoặc Inox
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.70
Theo bảng màu của nhà sản xuất tôn nền.
Hoặc màu Inox
Bảng đặc tính kỹ thuật Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt
Tỷ trọng tiêu chuẩn
36÷ 48 Kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định
λ = 0,018 ÷ 0,020 Kcal/m/oC
Lực kéo nén
Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
Lực chịu uốn
PU = 40 ÷ 69 Kg / cm2
Hệ số hấp thụ
1,8 ÷ 2,3 ep/v%
Hệ số thẩm thấu nước
30 ÷ 60 23oC
Độ kín của tế bào
90 ÷ 95%
Khả năng chịu nhiệt
-60oC ÷ + 80oC (+120oC)
Khổ hiệu dụng
950mm, 1000mm, 1060mm, 1130mm
Chiều dài
Theo kích thước công trình trong phạm vi vận chuyển (<=15,000mm)
Ưu điểm của Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt
Chống ồn, chống nóng, chống thấm rất tốt
Cách âm, cách nhiệt, chống cháy
Lắp đặt nhanh, dễ thi công
Tăng tính thẩm mỹ, độ chắc chắn, bền vững cho trần vách
Đồ bền cao, an toàn cho sức khỏe
Việc lắp đặt các nhà xưởng, công trình công nghiệp có chiều cao cao, khi sử dụng Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt sẽ tiết kiệm được chi phí xây dựng phần mòng, rút ngắn thời gian thi công, công trình nhanh chóng được đưa vào sử dụng.
Tiết kiệm xà gồ, khung xương
Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt là vật liệu có kết cấu nhẹ, nên lắp đặt được vượt nhịp lớn, việc bố trí thiết kế bên trong không gian không cần nhiều cột chống đỡ.
Vật liệu và các phụ kiện lắp đặt có sẵn
Không gian lắp đặt Các Tấm Panel không cần phải lớn và có tay nghề, không làm ảnh hưởng đến kết cầu hiện trạng đang có.
Dễ dàng mở rộng công trình như cơi nới tầng, mở rộng mặt bằng
Dễ dàng thay đổi vị trí cửa ngay cả khi đã lắp đặt xong
Cách âm cách nhiệt tốt, thân thiện môi trường, an toàn khi sử dụng làm kho chứa, nhà máy sản xuất thực phẩm, không gây hiệu ứng nhà kính
Ứng dụng Tấm Panel PU, Panel Phòng Sạch, Panel Kho Lạnh, Panel Cách Nhiệt
Kho lạnh, phòng sạch
Xây dựng siêu thị, nhà lắp ghếp
Kho lạnh, hầm cấp đông
Nhà tiền chế, bện viện, trường học, nhà cao tầng, trạm thu phí
Nhà máy, nhà xưởng chế biến thực phẩm, y dược, thiết bị y tế….
HÌNH ẢNH
HỒ SƠ CÔNG TY
Tên công ty:
Công ty TNHH Triệu Hổ
Mã số thuế:
0401821116
Ngày bắt đầu hoạt động:
21-12-2018
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:
397 Nguyễn Hữu Thọ, P Khuê Trung, Q Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng, Việt Nam