Mô tả chi tiết
BestCoat EP706 – Sơn epoxy, không dung môi, hai thành phần
BestCoat EP706 là sơn epoxy, không dung môi, hai thành phần, dùng để sơn bảo vệ bề mặt nền sàn công nghiệp hoặc thiết bị có yêu cầu chịu tải trọng, kháng mài mòn, kháng hóa chất đặc biệt.
Ứng dụng của Sơn phủ Epoxy BestCoat EP706
BestCoat EP706 dùng để sơn bảo vệ bề mặt có các yêu cầu đặc biệt như:
- Nền sàn nhà xưởng công ngiệp, kho chứa hóa chất, nhà máy chế biến dược phẩm, thực phẩm, lắp ráp điện tử, garage…nơi có yêu cầu chịu tải trọng cao.
- Các thiết bị, bồn chứa có yêu cầu cao về chống mài mòn, chống ăn mòn hóa học, chống xâm thực hoặc thỏa mãn các yêu cầu cao về tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
- BestCoat EP706 có thể sơn phủ trực tiếp lên bề mặt kim loại, bê tông, lớp trát xi măng, tấm ốp xi măng sợi, vữa epoxy, gỗ…
Ưu điểm của Sơn phủ Epoxy BestCoat EP706
- Cường độ cao, liên kết tốt, chống nứt, chống bong tróc.
- Kháng mài mòn, kháng hóa chất, bền vững trong môi trường xâm thực.
- Độ bóng cao, dễ vệ sinh, chùi rửa, ngăn chặn phát triển vi sinh, nấm mốc.
- Độ phủ cao, dễ thi công nên tiết kiệm vật tư và nhân công đáng kể.
- Không dung môi, không cháy nổ, không độc hại, thân thiện môi trường.
- Đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn cho thực phẩm và dược phẩm.
Thông số kỹ thuật
Đóng gói: |
05; 10; 25 kg/bộ |
Thời gian bảo quản: |
12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Màu sắc: |
Vàng, xanh dương, xanh lá cây, nâu, xám. Ngoài ra có thể pha màu theo yêu cầu với số lượng quy định tối thiểu. |
Khối lượng riêng: |
- Thành phần A: 1.46 kg/lít (25oC).
- Thành phần B: 0.95 kg/lít (25oC).
- Thành phần A B: 1.32 kg/lít (25oC).
|
Hàm lượng chất rắn: |
100 %. |
Định mức vật tư: |
0.10 – 0.20 kg/m2 cho mỗi lớp (Tùy thuộc tình trạng bề mặt) |
Môi trường thi công: |
Nhiệt độ tối thiểu: 10oC (trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC).Nhiệt độ tối đa: 35oC. Độ ẩm tương đối của không khí ≤ 80%. |
Kháng hóa chất: |
Chịu được nước, kiềm, axít, dung dịch muối phòng băng, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều hóa chất thông dụng khác. |
Kháng nhiệt độ: |
Sức nóng khô: lên đến 120oCSức nóng ẩm: lên đến 80oC |
Độ bền cơ học: |
Chịu lực và kháng mài mòn cơ học cao. |
Tỷ lệ pha trộn: |
Thành phần A: Thành phần B = 5:1 (Theo trọng lượng). |
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường |
20oC |
25oC |
30oC |
35oC |
Thời gian cho phép |
90 phút |
75 phút |
60 phút |
40 phút |
Thời gian chờ:
Nhiệt độ môi trường |
20oC |
25oC |
30oC |
35oC |
Thời gian chờ giữa các lớp: Tối thiểu |
24h |
18h |
16h |
12h |
Thời gian chờ giữa các lớp: Tối đa |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Có thể đi bộ |
30h |
30h |
24h |
20h |
Chịu tác động cơ học nhẹ |
5 ngày |
4 ngày |
3 ngày |
2 ngày |
Đã được bảo dưỡng an toàn |
10 ngày |
10 ngày |
7 ngày |
5 ngày |