Mô tả chi tiết
Sơn Epoxy BestCoat E705
BestCoat EP705 là sơn epoxy hai thành phần, phân tán nước, dùng để sơn nền, sàn, tường, trần, hồ bơi, bể chứa nước, bể nuôi trồng thủy sản …
Ứng dụng của sơn phủ epoxy BestCoat EP705:
Dùng để tạo những lớp phủ bề mặt cuối cùng với chức năng chống mài mòn, chống thấm, chống hóa chất cao, chịu được tải trọng vừa và nhẹ như: nền nhà xưởng, garage, nhà kho,… Sơn phủ BestCoat EP705 có thể phủ trực tiếp lên bề mặt bê tông, lớp trát xi măng, tấm ốp xi măng sợi, vữa epoxy, bề mặt kim loại …
Ưu điểm sơn epoxy BestCoat EP705:
- Liên kết tốt với tất cả các bề mặt có độ ẩm cao (độ ẩm tương đối lên đến 8%).
- Kháng hóa chất, kháng cacbonate hóa, kháng mài mòn cơ học cao.
- Phát triển cường độ nhanh, mau đưa công trình vào sử dụng.
- Độ che phủ cao nên tiết kiệm và kinh tế.
- Chịu chùi rửa, dễ vệ sinh, kháng vi sinh, nấm mốc…
- Thân thiện môi trường, không chứa các tác nhân độc hại.
- Đặc biệt không gây ô nhiễm cho nguồn nước sinh hoạt
- Dễ thi công bằng dụng cụ sẵn có như cọ, ru lô lông ngắn, vòi phun áp lực…
- Thời gian cho phép thi công dài.
- Dễ nhận biết dấu hiệu kết thúc thời gian cho phép thi công.
Thông số kỹ thuật của sơn epoxy BestCoat EP705
Đóng gói: |
5; 10 kg/bộ. |
Thời gian bảo quản: |
Trong thùng nguyên còn niêm kín và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo, sản phẩm có thời gian bảo quản là 12 tháng kể từ ngày sản xuất. |
Màu sắc: |
Trắng, xám, xanh, vàng, nâu. (Có thể pha màu theo yêu cầu) |
Khối lượng riêng: |
Thành phần A: 1.15 ± 0.01 kg/lít (@ 25oC)
Thành phần B: 1.43 ± 0.02 kg/lít (@ 25oC)
Thành phần A+B: 1.36 ± 0.02 kg/lít (@ 25oC)
|
Hàm lượng chất khô: |
≥ 70 % |
Mật độ tiêu thu: |
0.10 ¸ 0.15 kg/m2 cho mỗi lớp (Tùy thuộc tình trạng bề mặt) |
Môi trường thi công: |
Nhiệt độ tối thiểu: + 20oC (Nhưng trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC)
Nhiệt độ tối đa: + 35oC
Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80%
|
Kháng hóa chất: |
Chịu được nước, dung dịch axít nhẹ, kiềm nhẹ, dung dịch muối phòng băng, nước biển, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều hóa chất khác. |
Độ bền cơ học: |
Tăng khả năng chịu mài mòn cơ học bề mặt một cách đáng kể. |
Tỷ lệ pha trộn: |
Thành phần A: Thành phần B = 1:4 (Theo trọng lượng) |
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường |
+20oC |
+25oC |
+30oC |
+35oC |
Thời gian cho phép |
90 phút |
75 phút |
60 phút |
50 phút |
Thời gian chờ:
Nhiệt độ môi trường |
+20oC |
+25oC |
+30oC |
+35oC |
Thời gian chờ giữa các lớp: Tối thiểu |
24h |
20h |
14h |
10h |
Thời gian chờ giữa các lớp: Tối đa |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Có thể đi bộ |
24h |
18h |
12h |
8h |
Chịu tác động cơ học nhẹ |
5 ngày |
4 ngày |
3 ngày |
2 ngày |
Đã được bảo dưỡng an toàn |
10 ngày |
10 ngày |
7 ngày |
7 ngày |