Mô tả chi tiết
Sơn lót chống ẩm, gốc epoxy hai thành phần
Dùng chống ẩm cho đáy, vách tầm hầm, hồ chứa nước, bể bơi,…
Bám dính tốt, thẩm thấu cao, kháng xâm thực hóa chất
Dễ thi công với cọ quét, ru lô lông ngắn
Sơn lót chống ẩm, gốc epoxy hai thành phần
BestPrimer EP703 là một loại sơn lót rất đặc biệt, gốc epoxy, hai thành phần, chuyên dùng để sơn lót chống ẩm và chống dầu mỡ trong một số trường hợp ứng dụng đặc thù, nhằm tăng khả năng bám dính bề mặt trước khi thi công các loại sơn epoxy dòng BestCoat.
Ứng dụng của Sơn lót chống ẩm Epoxy BestPrimer EP703:
Sơn Epoxy BestPrimer EP703 được ứng dụng trong các trường hợp đặc biệt ở những khu vực ẩm ướt, bê tông mới đổ (sau 24 giờ) hoặc các khu vực bị nhiễm dầu mỡ…mà không thể sấy khô, không thể ngăn chặn hơi ẩm hữu hiệu hay ngấm dầu mỡ không thể tẩy rửa được như đáy, vách tầng hầm, hồ chứa nước, bễ bơi, bề mặt nền sàn nhà xưởng sản xuất cũ, nhà kho, garage…
Ưu điểm của sơn lót chống ẩm Epoxy BestPrimer EP703:
- Bám dính tốt với tất cả các bề mặt có độ ẩm cao, nhiễm dầu mỡ…
- Độ thẩm thấu cao nên có khả năng liên kết sâu vào bên trong vật liệu.
- Kháng xâm thực, kháng hóa chất, kháng mài mòn cao.
- Dễ thi công bằng các dụng cụ như: cọ quét, ru lô lông ngắn…
- Thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Đóng gói |
6; 12 kg/bộ |
Thời gian bảo quản |
12 tháng kể từ ngày sản xuất (Trong thùng nguyên chưa khui và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo) |
Dạng tồn tại |
Chất lỏng nhớt |
Màu sắc |
Thành phần A |
Trong suốt |
Thành phần B |
Vàng nâu |
Thành phần A+B |
Trong suốt màu hổ phách. |
Khối lượng riêng |
Thành phần A |
1.14 ± 0.01 kg/lít (@ 25oC) |
Thành phần B |
0.82 ± 0.01 kg/lít (@ 25oC) |
Thành phần A+B |
0.91 ± 0.01 kg/lít (@ 25oC) |
Mật độ tiêu thụ |
0.15 – 0.25 kg/m2 cho mỗi lớp (Tùy thuộc tình trạng bề mặt) |
Môi trường thi công |
Nhiệt độ tối thiểu |
+ 20oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC) |
Nhiệt độ tối đa |
+ 35oC |
Độ ẩm không khí tương đối |
80% |
Tính năng hóa lý |
Tăng cường đáng kể khả năng bám dính đối với môi trường ẩm. Kháng xâm thực, kháng hóa chất |
Tỷ lệ pha trộn: |
Thành phần A: Thành phần B = 2:1 (Theo trọng lượng) |
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường |
+20oC |
+25oC |
+30oC |
+35oC |
Thời gian cho phép |
50 phút |
45 phút |
25 phút |
20 phút |
Thời gian chờ:
Nhiệt độ môi trường |
+20oC |
+25oC |
+30oC |
+35oC |
Thời gian chờ giữa các lớp:Tối thiểu |
24 giờ |
18 giờ |
12 giờ |
6 giờ |
Tối đa |
3 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |