Mô tả chi tiết
BestCoat EP707 – Sơn epoxy tự san phẳng, cường độ cao, hai thành phần
Ứng dụng của Sơn Epoxy tự san phẳng BestCoat EP707
Sơn Epoxy BestCoat EP707 dùng để phủ bề mặt nền, sàn bê tông hoặc kim loại với nhưng yêu cầu cao cấp như:
- Phòng vô trùng, phòng mổ bệnh viên, phòng thí nghiệm…
- Nhà máy chế biến dược phẩm, thuốc thú y…
- Nhà máy chế biến thực phẩm, thủy hải sản, nông sản…
- Nhà máy lắp ráp linh kiện điện tử, quang học, thiết bị chính xác…
- Nhà máy hóa chất, thuốc sát trùng…
- Nhà ăn, nhà giữ trẻ…
Ưu điểm của Sơn Epoxy BestCoat EP707
- Độ nhớt thấp, khả năng tự san phẳng cao, độ bóng tuyệt vời.
- Cho phép thi công được lớp mỏng đến 1.0 mm.
- Đạt chuẩn vi sinh, an toàn thực phẩm, dược phẩm, chuẩn GMP, HACCP.
- Kháng hóa chất, kháng va đập, kháng mài mòn cơ học, chịu tải trọng.
- Dễ vệ sinh, chùi rửa, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa khi sử dụng.
- Thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật
Đóng gói: |
08; 16; 36 kg/bộ (có thể đóng gói theo yêu cầu) |
Thời gian bảo quản: |
12 tháng kể từ ngày sản xuất (Trong thùng nguyên còn niêm kín và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo) |
Màu sắc: |
Vàng, xanh dương, xanh lá cây, đỏ nâu, xám. Ngoài ra có thể pha màu theo yêu cầu với số lượng quy định tối thiểu. |
Hàm lượng chất rắn: |
100 % |
Khối lượng riêng: |
1.60 ± 0.05 kg/lít ở 25oC (Tùy theo màu sắc). |
Kích thước cốt liệu: |
Dmax: 75 µm |
Độ chảy: |
d ³ 250 mm |
Định mức sử dụng: |
1.60 kg/m2/mm chiều dày. |
Môi trường thi công: |
Nhiệt độ tối thiểu: 15oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC)
Nhiệt độ tối đa: 35oC
Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80%
|
Tỷ lệ pha trộn: |
Thành phần A: Thành phần B = 7:1 (Theo trọng lượng) |
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường |
20oC |
25oC |
30oC |
35oC |
Thời gian cho phép |
360 phút |
330 phút |
300 phút |
200 phút |
Thời gian chờ:
Nhiệt độ môi trường |
20oC |
25oC |
30oC |
35oC |
Thời gian chờ giữa các lớp: Tối thiểu |
24h |
18h |
12h |
8h |
Thời gian chờ giữa các lớp: Tối đa |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Có thể đi bộ |
24h |
18h |
12h |
8h |
Chịu tác động cơ học nhẹ |
2 ngày |
2 ngày |
1.5 ngày |
1 ngày |
Đã được bảo dưỡng an toàn |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
Mẫu sau 7 ngày bảo dưỡng ở 30oC
Chỉ tiêu bền cơ:
Cường độ nén (MPa) |
≥ 75 |
Cường độ uốn (MPa) |
≥ 45 |
Cường độ kéo (MPa) |
≥ 35 |
Cường độ bám dính |
Bê tông đứt |
Độ cứng Shore |
D ≥ 75 |
Độ giãn dài (%) |
≥ 0.5 |
Chỉ tiêu bền hóa (% trọng lượng tăng sau khi ngâm trong các dung dịch hóa chất ở 20oC):
Thời gian |
H2O |
10% NaCl |
10% CH3COOH |
10% H2SO4 |
10% NaOH |
CH3OH |
1 ngày |
0.01 |
0.02 |
0.5 |
0.1 |
0.1 |
2.0 |
7 ngày |
0.05 |
0.04 |
1.5 |
0.3 |
0.04 |
4.2 |