SikaDur 30 - VN là chất kết dính 2 thành phần không dung môi, tính linh hoạt cao, dựa trên hỗn hợp của nhựa epoxy và cốt liệu đặc biệt, được sản xuất để sử dụng ở nhiệt độ từ +8°C đến +35°C
> Màng chống thấm
> Chống thấm sika
> Chống thấm tường
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Cách trộn: Trộn nguyên bộ : trộn chung hai thành phần A và B trong thời gian ít nhất 3 phút bằng máy trộn điện tốc độ thấp (max. 600 vòng/ phút) với cần trộn hình dạng lưỡi khoan cho đến khi thấy hỗn hợp có màu xám đồng nhất. Tránh xa hơi thoát ra trong quá trình trộn, sau đó vét xung quanh thùng trộn và trộn đều thêm một phút nữa với tốc độ chậm tránh sự hình thành bọt khí trong quá trình trộn. Không nên trộn nhiều quá vì thi công không kịp sẽ bị đóng rắn.
Trộn không nguyên bộ : Trước tiên phải khuấy đều từng thành phần riêng lẻ sau đó cân đúng tỉ lệ và tiến hành trộn như trên.
Vệ sinh dụng cụ: Vệ sinh tất cả dụng cụ và thiết bị bằng Sika® Colma Cleaner ngay sau khi sử dụng. Với vật liệu đã đông cứng nên dùng biện pháp cơ học để vệ sinh.
Thời gian cho phép thi công: Thời gian cho phép thi công tính từ khi trộn lẫn hai thành phần. Thời gian thi công sẽ ngắn hơn khi nhiệt độ cao và dài hơn khi nhiệt độ thấp. Số lượng hỗn hợp càng lớn thì thời gian cho phép thi công càng ngắn. Để đạt được thời gian thi công dài hơn ở nhiệt độ cao thì trộn thành nhiều lần hoặc để hai thành phần A và B ở điều kiện lạnh trước khi trộn (không thấp dưới 5ºC)
ỨNG DỤNG
Chất kết dính gia cường cho việc lắp ghép kết cấu, đặc biệt trong các kết cấu:
Dán Sika® CarboDur® Plates với bê tông, gạch, gỗ
ƯU ĐIỂM
Dễ trộn và dễ thi công - Không cần thi công lớp lót.
Khó bị vỡ vụn dưới tải trọng cao.
Kết dính rất tốt với bê tông, vữa xây, đá, sắt thép, gang, nhôm, gỗ và bản mỏng Sika® CarboDur® Plates.
Quá trình đóng rắn không phụ thuộc nhiều vào khí hậu.
Tính linh động cao, không bị võng khi thi công trên mặt đứng và trần.
Lực bám dính cao - Không dung môi.
Không co ngót khi đóng rắn.
Hai thành phần có màu khác nhau (nhằm kiểm soát trong quá trình trộn).
Khả năng kháng mài mòn và va đập cao.
Không cho chất lỏng và nước thấm qua.
Khả năng chịu tải trọng ban đầu và tải trọng cuối cùng cao.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Màu |
Thành phần A: Màu trắng Thành phần B: Màu đen Hỗn hợp sau khi trộn: Màu xám nhạt
|
Đóng gói |
6kg/bộ |
Lưu trữ |
|
Điều kiện lưu trữ/ Hạn sử dụng
|
Hạn sử dụng là 24 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách, bao bì chưa mở, lưu trữ trong điều kiện nhiệt độ từ 5ºC đến 30ºC, không để nơi chịu ánh sáng mặt trời trực tiếp.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Gốc hóa học |
Nhựa epoxy
|
Tỷ trọng |
1.65 kg / l ± 0.1 kg / l (Hỗn hợp A + B)
|
Độ chảy võng
|
Phù hợp tiêu chuẩn FIP
Độ dày 3 - 5 mm không bị võng ở 35 C
|
Khả năng cán mỏng
|
Phù hợp tiêu chuẩn FIP
4000 mm² ở 15ºC với 15 kg
|
Độ dày lớp thi công
|
Dày tối đa là 30 mm
Khi thi công nhiều lớp thì làm tuần tự từng lớp không được trộn dư thời gian cho
phép thi công của sản phẩm sẽ ngắn lại.
|
Sự thay đổi thể tích
|
Độ co ngót khoảng 0.04 %
|
(Phù hợp tiêu chuẩn FIP) |
Hệ sỗ giãn nở
|
2.5 x 10¯5 /1ºC (ở khoảng nhiệt độ từ -20 C đến +40 C) |
TÍNH ỔN ĐỊNH NHIỆT
|
Nhiệt hóa dẻo |
Đề nghị tham khảo tài liệu kỹ thuật SikaDur 30 - VN |
Nhiệt biến dạng nóng |
Đề nghị tham khảo tài liệu kỹ thuật SikaDur 30 - VN |
TÍNH CHẤT CƠ/LÝ |
Cường độ nén |
Đề nghị tham khảo tài liệu kỹ thuật SikaDur 30 - VN |
Lực xé |
Đề nghị tham khảo tài liệu kỹ thuật SikaDur 30 - VN |
Lực căng |
Đề nghị tham khảo tài liệu kỹ thuật SikaDur 30 - VN |
Lực bám dính |
Với bề mặt sắt : > 21 N/ mm2 (Phù hợp tiêu chuẩn DIN EN 24624) trên bề mặt được phun cát theo tiêu chuẩn Sa 2.5.
Với bề mặt bê tông : > 4 N/mm² (Phù hợp tiêu chuẩn FIP), bê tông bị vỡ.
|
Modun ứng suất |
Nén : 9600 N/mm² ở 23ºC (Phù hợp tiêu chuẩn D695)
Căng : 112000 N/mm² ở 23ºC (Phù hợp tiêu chuẩn ISO 527)
|
Hình ảnh SikaDur 30
LƯU Ý
Sản phẩm có thể gây dị ứng da. Mang găng và kính bảo hộ, nếu sản phẩm bị văng vào mắt, phải rửa sạch ngay bằng nước và đến gặp bác sỹ ngay lập tức