Mô tả chi tiết
Pallet gỗ thông
Trên thế giới có rất nhiều tổ chức và các hiệp hội khác nhau đã tham gia việc thành lập và ban hành tiêu chuẩn cho loại sản phẩm pallet gỗ. Các tổ chức này cố gắng để phát triển các tiêu chuẩn chung cho các kích thước của pallet gỗ, các loại vật liệu gỗ được sử dụng trong sản xuất, tiêu chuẩn về hiệu suất, và thủ tục thử nghiệm để các loại pallet gỗ này lưu thông trên thị trường. Các tổ chức khác này lựa chọn các tiêu chuẩn tập trung vào pallet cho những ngành công nghiệp cụ thể.
Có thể nói, hiện nay thì pallet gỗ có mặt ở khắp mọi nơi trên toàn cầu. Tại bất kỳ bến cảng, kho chứa nào bạn cũng có thể bắt gặp những chiếc pallet gỗ. Sau đây, Thunggo.com.vn xin được giới thiệu tới các bạn các loại pallet gỗ mang tiêu chuẩn châu Âu, một thị trường xuất khẩu pallet lớn cho các doanh nghiệp Việt Nam.
Tại Châu Âu, các pallet gỗ theo tiêu chuẩn châu Âu, cũng còn được gọi là CEN pallet, được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp với kích thước: 800 x 1200 x144 mm.
Các nhà sản xuất pallet EURO phải áp dụng theo tiêu chuẩn của Hiệp hội Pallet châu Âu (EPAL), tổ chức điều chỉnh các chi tiết nhỏ nhất, ngay cả loại đinh để dùng để đóng pallet và các loại gỗ được sử dụng để làm pallet gỗ. Các tiêu chuẩn rất nghiêm ngặt dựa trên sự đánh giá của tổ chức trao đổi pallet chung Châu Âu, các thỏa thuận trao đổi lẫn nhau qua biên giới quốc gia của họ. Pallet gỗ theo tiêu chuẩn châu Âu quy định theo EPAL EUR, chủ yếu là pallet EUR1. Các giao nhận vận tải lớn sẽ chấp nhận việc dùng chung 1 loại pallet, xử lý các thanh toán bù trừ chi phí giữa người gửi và người nhận ngay cả đối với vận tải quốc tế đối với các nước cùng tham gia vào thị trường chung Châu Âu (EU).
Sự hài hoà của việc xử lý và vận chuyển hàng hóa trong khu vực kinh tế chung châu Âu đã dẫn đến một sự đơn giản, một tiêu chuẩn chung cho các tiêu chuẩn trong hệ thống thị trường chung Châu Âu. Các pallet theo tiêu chuẩn châu Âu cũng nằm trong số những tiêu chuẩn được quy định chung đó.
Bốn kích thước phổ biến của pallet theo tiêu chuẩn châu Âu (cùng với kích thước thay thế ISO) là:
EURO Loại pallet |
Kích thước , mm/inch (W × L) |
Tương tự với Pallet ISO |
EUR, EUR 1 |
800 × 1,200 mm/31.50 × 47.24 in |
ISO1, cùng size EUR |
EUR 2 |
1,200 × 1,000 mm/47.24 × 39.37 in |
ISO2 |
EUR 3 |
1,000 × 1,200 mm/39.37 × 47.24 in |
|
EUR 6 |
800 × 600 mm/31.50 × 23.62 in |
ISO0, ½ size của EUR |
|
600 × 400 mm/23.62 × 15.75 in |
¼ size của of EUR |
|
400 × 300 mm/15.75 × 11.81 in |
1/8 của of EUR |