Mô tả chi tiết
1. Nguyên liệu
Bột PVC và các phụ gia nhập từ các công ty cung cấp nguyên liệu hàng đầu thế giới.
2. Thiết bị
Các sản phẩm ống và phụ kiện ống nhựa u.PVC đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ của Krauss Maffei và Battenfeld-Cincinnati - Cộng hòa liên bang Đức.
- Cấp áp lực: 3bar, 4bar, 5bar, 6bar, 8bar, 10bar, 12.5bar, 16bar, 25bar
- Dải đường kính ống: 21mm - 400mm
3. Tiêu chuẩn sản xuất
ISO 1452-2:2009 (TCVN 8491-2:2011)
- Màu sắc: Màu xám hoặc màu khác theo yêu cầu
- Quy cách: Loại không có đầu nong, loại có đầu nong trơn, loại có đầu nong giăng với các chiều dài 4m, 6m hoặc theo yêu cầu.
- Áp suất làm việc: là áp suất tối đa cho phép ở nhiệt độ của nước lên đến 40 độ C.
4. Đặc tính vượt trội:
- An toàn vệ sinh: Không bị chiết xuất kim loại nặng khi dẫn nước hay vận chuyển chất lỏng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn.
- Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
- Chống ăn mòn: Ống u.PVC không dẫn điện và không bị phản ứng điện hóa bởi acid, kiềm hoặc muối - nguyên nhân gây ăn mòn kim loại.
- Chi phí lắp đặt thấp: Ống u.PVC có thể sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Thân thiện môi trường: Ống u.PVC có thể tái sinh được.
5. Ứng dụng
- Hệ thống dẫn nước cho dự án đô thị
- Hệ thống dẫn nước cho dân dụng.
- Hệ thống vận chuyển chất lỏng trong công nghiệp.
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu cho nông nghiệp.
- Hệ thống thoái nước, hệ thống xử lý nước thải.
6. Bảng giá :
. Phụ kiện uPVC sản xuất theo hệ Inch, quý khách hàng có nhu cầu về sản phẩm theo quy cách khác có thể liên hệ tổng đài 1900.60.86 để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí.
Ống nhựa uPVC hệ Inch tiêu chuẩn BS 3505-3: 1968 |
STT | Sản phẩm | PN (bar) | Đơn giá (đồng) |
Tên | Quy cách | Chưa thuế | Thanh toán |
1 | Ø 21 | 21 x 1,2mm | 9 | 4,012 | 4,413 |
21 x 1,4mm | 13 | 5,300 | 5,830 |
21 x 1,6mm | 15 | 6,200 | 6,820 |
21 x 3,0mm | 29 | 10,500 | 11,550 |
2 | Ø 27 | 27 x 1,8mm | 12 | 8,800 | 9,680 |
27 x 3,0mm | 22 | 13,600 | 14,960 |
3 | Ø 34 | 34 x 2,0mm | 12 | 12,300 | 13,530 |
34 x 3,0mm | 20 | 17,400 | 19,140 |
4 | Ø 42 | 42 x 2,1mm | 9 | 16,300 | 17,930 |
42 x 3,0mm | 15 | 22,400 | 24,640 |
5 | Ø 49 | 49 x 1,9mm | 8 | 16,900 | 18,590 |
49 x 2,4mm | 9 | 21,300 | 23,430 |
49 x 3,0mm | 13 | 26,100 | 28,710 |
6 | Ø 60 | 60 x 2,0mm | 6 | 22,500 | 24,750 |
60 x 2,8mm | 9 | 31,200 | 34,320 |
60 x 3,0mm | 10 | 32,800 | 36,080 |
7 | Ø 76 | 76 x 2,5mm | 6 | 34,500 | 37,950 |
76 x 3,0mm | 8 | 41,100 | 45,210 |
8 | Ø 90 | 90 x 1,7mm | 3 | 28,800 | 31,680 |
90 x 2,9mm | 6 | 48,700 | 53,570 |
90 x 3,0mm | 6 | 49,200 | 54,120 |
90 x 3,8mm | 9 | 63,100 | 69,410 |
9 | Ø 114 | 114 x 3,2mm | 5 | 68,700 | 75,570 |
114 x 3,8mm | 6 | 81,000 | 89,100 |
114 x 4,9mm | 9 | 103,500 | 113,850 |
10 | Ø 130 | 130 x 4,0mm | 6 | 91,100 | 100,210 |
130 x 5,0mm | 8 | 118,000 | 129,800 |
11 | Ø 168 | 168 x 4,3mm | 5 | 135,500 | 149,050 |
168 x 5,0mm | 6 | 162,000 | 178,200 |
168 x 6,5mm | 7 | 198,000 | 217,800 |
168 x 7,3mm | 9 | 226,000 | 248,600 |
12 | Ø 220 | 220 x 5,1mm | 5 | 210,000 | 231,000 |
220 x 6,6mm | 6 | 270,000 | 297,000 |
220 x 8,7mm | 9 | 352,000 | 387,200 |
- Chiều dài một cây ống là 4m. Ngoài ra STROMAN còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
- Phạm vi áp dụng bảng giá : Khu vực TP.HCM và tất cả các tỉnh phía Nam.
- Giá trên đã bao gồm VAT*Chú thích : M: mỏng D : Dày