Mô tả chi tiết
Các tính năng chính của Nikon Focus 2
- Độ chính xác và góc nhìn rộng là 2 điểm sáng giá nhất của máy toàn đạc điện tử Nikon Focus 2.
- Đo khoảng cách nhanh (0.3s) giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian của người sử dụng đồng thời máy toàn đạc Nikon Focus 2 có độ chính xác tuyệt vời với sai số cực thấp. Đem lại hiệu quả cao khi thi công công trình
- Lăng kính dải dài (4.000m) và phản xạ lên tới 500m, một thiết bị không thể tuyệt vời hơn với những cấu tạo hoàn toàn nổi trội.
- Pin có thể sử dụng lên tới 13 giờ, giúp máy toàn đạc Nikon phát huy hết năng suất và hiệu suất của nó. Quý khách hàng sẽ vô cùng hài lòng khi luôn bắt kịp thậm chí có hoàn thành sớm hơn dự kiến thi công của mình khi có máy toàn đạc điện tử trong tay.

Máy toàn đạc điện tử Nikon Focus 2
- Nhập số trực tiếp, Nhập các chữ số đầu vào, các phím chức năng độc đáo, phím người dùng có thể tùy chỉnh, Phần mềm mạnh mẽ và thiết thực, phần mềm chuyển dữ liệu hai chiều cho máy tính cá nhân
Nhanh, chính xác Khoảng cách Đo lường
Máy toàn đạc điện tử Nikon 2 là một trong số các máy toàn đạc điện tử nhanh nhất khi thực hiện phép đo với 0,3 giây đo khoảng cách.
1. Ống kính:
- Độ phóng đại: 30 x
- Chiều dài : 154mm
- Bắt ảnh : thật
- Trường nhìn : 1° 20’
- Phạm vi điều tiêu: 1.0 m đến vô cùng
- Thể lưới: chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng.
- Kích thước kính vật: 45mm (khối đo xa : 50mm)
- Độ phân giải : 3"
- Cảm biến bù nghiêng
+ Kiểu : hai trục
+ Phương pháp : đầu dò điện dịch
+ Phạm vi bù : ± 3,0'
2. Bộ nhớ, truyền dữ liệu, kết nối:
- Bộ nhớ : Ram 128MB và Flash 128MB
- Kích thước (rộng x dày x cao) : 160 x 150 x 340mm
- Định dạng dữ liệu: Raw / DXF / XML / ASCII/XLS.
- Các cổng : 1 cổng serial (RS-232C), 2 cổng USB (khách và chủ)
3. Bàn phím và màn hình
- Màn hình: 02 màn hình.
+ Màn hình chính : mầu cảm ứng QVGA 16 bit, chiếu sáng ngược (320x240 pixel)
+ Màn hình phụ : tinh thể lỏng LCD (128x64 pixel), chiếu sáng bên trong.
- Bàn phím tiêu chuẩn Alpha
4. Đo góc ( Hz, V):
- Độ chính xác (theo DIN 18723): ±5"
- Hiển thị: 1" ,5’’,10’’.
- Phương pháp: tuyệt đối, liên tục, đối tâm
- Hệ thống đọc : bàn độ mã vạch
- Số đầu đọc góc đứng/ ngang : 2 đối xứng qua đường kính
5. Đo khoảng cách tới điểm phản xạ:
- Cự ly đo với gương (Điều kiện thời tiết tốt)(1)
+ Với gương đơn 2,5m tới 4.000m
- Đo với tấm phản quang: (đk thời tiết) Tốt/Bình thường/Xấu.
- Cự ly đo nhỏ nhất : 1,0m
- Độ chính xác:
+ Tới gương : ± (2+2 ppm × D)mm
+ Tới tấm phản quang : ± (3+2 ppm × D)mm
- Thời gian đo:
+ Đo gương: đo tinh : 0,2 giây.
+ Đo phản quang: 0,3 giây.
6. Đo không gương:
- Đo được : 1,0m tới 300m.
- Độ chính xác: ±(3mm+2ppmxD)
7. Hiển thị nhỏ nhất:
- Đo tinh : 1mm
- Đo nhanh: 10mm
8. Dọi tâm laser:
- Tia dọi Laser : ánh sáng đỏ đồng trục
- Dọi tâm Laser (tùy chọn) : laser cấp 2
- Bắt ảnh thật
- Phóng đại 3X
- Trường ngắm 5°
- Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới vô cùng
- Độ nhạy bọt thủy tròn : 8'/ 2mm
9. Nguồn pin:
- Số viên pin trong Li-ion : 2
- Điện áp ra : một chiều 6,0V
- Thời gian làm việc (4)
- Xấp xỉ 13 giờ (đo góc liên tục)
- Thời gian nạp đầy : 4 giờ
10. Môi trường hoạt động:
- Phạm vi nhiệt độ làm việc : –20°C tới +50°C
- Hiệu chuẩn khí quyển
- Phạm vi nhiệt độ : –40°C tới +60°C
- Áp suất khí quyển : 400 tới 999mmHg
- Chống nước và bụi : IP55
11. Khối lượng (xấp xỉ ):
- Không tính pin: 5,1kg
- Pin : 0,2kg
- Hòm máy nhựa : 3,2kg