chống thấm ECOGUM được chế tạo bằng kỹ thuật hiện đại nhất với hiệu quả cao và giá cả cạnh tranh.
Ưu điểm
Chất cản nước và hơi nước tích cực
Không bị tác động bởi các tác nhân trong không khí.
Rất linh hoạt ở nhiệt độ thấp.
Không bị ảnh hưởng khi nhiệt độ nóng lên một cách đột ngột.
Dễ sử dụng và dễ thi công.
Lớp gia cố và hỗn hợp lớp phủ.
Màng chống thấm và lợp mái ECOGUM được sản xuất với lớp gia cố polyester không dệt 200 grms/m2 và được tấm phủ bằng một hỗn hợp bi-tum biến đổi APP. Hỗn hợp này mang lại cho màng chống thấm hiệu quả cao như cản nước, chịu đựng tác động của khí hậu, không bị lão hóa, không biến dạng ở nhiệt độ cao, dễ thi công và bám dính tốt
Độ dày, kích thước và lớp bề mặt hoàn thiện
Màng chống thấm ECOGUM được sản xuất và cung cấp dưới dạng cuộn 1m x 10m, độ dày 3 hoặc 4mm.
Bề mặt phía trên được phủ lớp cát mịn và lớp phía dưới được phủ một lớp màng polyethelene mỏng, hoặc cả hai bề mặt đều được phủ lớp màng polyethelene mỏng. Ngoài ra còn có loại sử dụng lộ thiên với bề mặt được phủ một lớp đá sần.
Ứng dụng
ECOGUM có thể được sử dụng chống thấm cho sàn, mái bê tông, những nơi có lát đá, tầng hầm, nền móng, bồn chứa, lớp lót của kính thoát nước, lớp lót hầm thoát nước,…
Phương pháp thi công
Tấm chống thấm ECOGUM rất dễ sử dụng. Sau khi làm sạch bề mặt, sơn lót bằng Dermaprimer( ASTM Dustop-41), tỷ lệ 200-300grms/m2 hay tùy thuộc vào độ thấm của bề mặt, chờ cho bề mặt khô hoàn toàn (khoảng 24 giờ)
Đặt các cuộn vào vị trí cần chống thấm và trải ra để chuẩn bị dùng đèn khò thổi lên các tấm trải. Sau đó cuốn ngược lại nhưng không được làm thay đổi hướng đã định, rồi từ từ trải ra và bắt đầu làm nóng bề mặt bằng đèn khò dùng gas. Dụng cụ này sẽ làm bề mặt tan chảy và làm lớp màng nhầy dính vào bề mặt đã được sơn lót.
Mỗi màng chống thấm phải đặt chồng mí lên nhau tối thiểu là 10cm theo cạnh dọc và 15cm theo cạnh ngang. Kiểm tra kỹ thuật những mối nối chồng mí, có thể làm láng những chỗ chồng mí bằng bay tròn.
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm
|
Phương pháp kiểm tra
|
Các giá trị
|
Ecogum 3P
|
Ecogum 3P Slated
|
Ecogum 4P
|
Ecogum 4P lated
|
Độ dày màng ± 5%
|
ASTM D751
|
3mm
|
4mm
|
3,5mm
|
4,1mm
|
Thành phần gia cố cơ bản
|
|
200 gms/m2 polyester
|
Đểm chảy mềm (R+B) của hợp chất lớp phủ
|
ASTM D36
|
150ºC
|
Đô thấm (DOW) của hợp chất lớp phủ
|
ASTM D5
|
15- 25 dmm
|
Độ limh hoạt ở nhiệt độ thấp
|
UEAtc
|
-2º đến -5ºC
|
Độ căng
Chiều dọc
Chiều ngang
|
UEAtc
ASTM D146
CMSB-37- GP56M
|
840 N/5cm
630 n/5cm
|
Độ giãn
Chiều dọc
Chiều ngang
|
UEAtc
ASTM D146 CMSB-37- GP56M
|
50%
54%
|
Độ chịu tải
Chiều dọc
Chiều ngang
|
CGSB-37-GP56M
|
35,100
29,700
|
Chống rách
Chiều dọc
Chiều ngang
|
UEAtc 180N
|
180N
190N
|
Cường độ mối nối chồng mí
|
UEAtc
CMSB-37- GP56M
|
820N/5cm
600N/5cm
|
Chống thủng
|
UEAtc
|
L4
I4
|
Chống nóng chảy, 100ºC, 2 giờ
|
UEAtc
|
Không trườn
|
Độ thẩm thấu nước
|
ASTM D570
|
Ít hơn 0,15%
|
Tính chất không thấm nước
|
UEAtc
|
Hoàn toàn không thấm
|
Chống lão hóa do nhiệt
|
UEAtc
|
Không có dấu hiệu bị hư hại sau khi thử
|
Chống lão hóa do tia cực tím
|
ASTM G53
|
Không có dấu hiệu bị hư hại sau khi thử
|
Tính chất không thấm hơi nước
|
ASTM E96
|
Hoàn toàn không thấm
|
Kháng áp suất thủy tinh
|
DIN 1048
|
>110 PSI
|