- THÔNG TIN CHUNG CỦA KHỚP NỐI RÃNH (NỐI CỨNG)/ GENERAL SPECIFICATION OF RIDID GROOVED COUPLING
1) Chứng nhậnUL& FM & CE/ UL& FM & CE Certificates |
2) Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế/ Grooved specifications: according to International Standard |
3) Vật liệu: Gang dẻo, tiêu chuẩn ASTM A536, Grade 65--45--12/ Material: Ductile Iron conforming to ASTM A536, Grade 65--45--12
|
4) Áp suất làm việc từ 300psi - 800psi/ Working Pressure: 300 Psi |
5) Tiêu chuẩn ren BSPT/NPT/ Thread: BSPT/NPT |
6) Vật liệu gioăng: Cấp nước và khí nén thông thường, sử dụng gioăng sản xuất từ hợp chất cao su EPDM(Cao su ethylene propylene diene monomer (M-class)/ Gasket: EPDM (*) Xem thêm nội dung lựa chọn gioăng |
7) Màu sắc: đỏ/cam/xanh/hoặc theo yêu cầu/ Color: Red/ Orange/ Blue/ According to requirements |
.
LỰA CHỌN KHỚP NỐI RÃNH (NỐI CỨNG)/ HOW TO CHOOSE RIGID GROOVED COUPLING
- Tùy theo yêu cầu kỹ thuật. Người sử dụng lựa chọn khớp nối theo độ dày ống SCH5-SCH40, theo áp suất làm việc 300psi cho đến 800psi (working pressure from 300psi to 800psi), sản phẩm được cấp chứng nhận tiêu chuẩn UL, FM, CE ..(UL, FM, CE certificate)
- Ứng dụng của Khớp nối rãnh (grooved fittings) được dùng cho hệ thống đường ống dân dụng & công nghiệp
- Sử dụng cho hệ thống đường ống dẫn chất lỏng (Liquid piping)
- Sử dụng cho hệ thống đường ống dẫn khí (Air piping)
|
.
LỰA CHỌN GIOĂNG THÍCH HỢP THEO YÊU CẦU CÔNG NGHỆ(*)/ GASKET SELECTIONS ON DEMAND TECHNOLOGY
Hợp chất gioăng |
Mác |
Ký hiệu |
Gợi ý sử dụng |
Dải nhiệt độ |
EPDM
((Cao su ethylene propylene diene monomer (M-class)) |
E |
Vạch xanh lá cây |
Sử dụng tốt cho ht nước lạnh và nước nóng lên đến + 230 ° F (+ 110 ° C). Hệ thống ống dẫn khí, hệ thống nước có axit, nước có thành phần clo, nước khử ion, nước biển và nước thải, axit loãng, khí không dầu và nhiều hóa chất. Khuyến cáo, không khuyên dùng cho dầu, dung môi và hydrocarbon thơm |
-29oF (-34oC) to +230oF (+110oC) |
Nitrile
(Cao sunitrilehay cao su NBR)( tên gốc:nitrile-butadiene rubber) |
T |
Vạch màu cam |
Sử dụng tốt cho dầu, dầu khoáng, dầu thực vật, hương liệu, nhiều axit và nước ≤ + 150 ° F (+ 65 ° C) |
-20oF (-29oC) to +180oF (+82oC) |
White Nitrile
(Cao su Nitrile màu trắng) |
A |
Gioăng mầu trắng |
Tốt cho các sản phẩm thực phẩm có dầu và chất nhờn, chế biến, cũng như sản xuất thuốc và mỹ phẩm. Hỗn hợp từ các thành phần đã được FDA chấp thuận (CFR mục 21 Phần 177.2600). |
-20oF (-7oC) to +180oF (+82oC) |
Cao su Silicon
(polymer tổng hợp làm từ silicon, oxygen và các nguyên tố khác, thường gặp nhất là carbon và hydrogen)
|
L |
Vạch đỏ |
Tốt cho không khí nóng khô, không có hydrocarbon và nhiệt độ hóa chất cao. |
-29oF (-34oC) to +350oF (+177oC) |
Fluoro-elastomer (Viton)
|
O |
Vạch xanh da trời |
Tốt cho nhiều axit ôxi hóa, dầu có nguồn gốc halogen hydrocarbon, chất bôi trơn, chất lỏng thủy lực, chất lỏng hữu cơ và không khí với hydrocacbon đến + 300 ° F (+ 149 ° C). |
-20oF (-7oC) to +300oF (+149oC) |
.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA KHỚP NỐI RÃNH (NỐI CỨNG)/ SPECIFICATION TABLE OF RIGID GROOVED COUPLING