POLYURETHANE WINDSHIELD ADHESIVE
(Keo PU gắn kính chắn gió)
MÔ TẢ
Polyurethane Windshield Adhesive là keo gốc PU ninh kết hơi ẩm, một thành phần, dùng để lắp kính trực tiếp khi thay kính ô tô.
ĐẶC TÍNH
- Một thành phần
- Không võng xệ
- Thời gian cắt tỉa nhanh
- Thi công lạnh
- Ninh kết nhanh
- Đạt cường độ nhanh
- Hiệu suất cơ học cao
- Hệ số cao
- Cường độ kết dính ban đầu cao
- Có thể sơn phủ
ỨNG DỤNG
Đặc biệt hữu dụng cho gắn kính chắn gió của ô tô vào khung.
HƯỚNG DẪN
- Loại bỏ hết kính bị hư hại. Trước khi thi công, cần đảm bảo bề mặt phải sạch, khô và không bám bụi và mỡ.
- Lắc bình Polyurethane Windshield Adhesive Primer khoảng 30 giây (sau khi nghe thấy rõ tiếng bi) trước khi sử dụng.
- Phun Windshield Adhesive Primer mép ngoài của kính, vị trí mà chất kết dính urethane sẽ được ứng dụng và để khô.
- Đảm bảo sơn lót phải khô hết dính trước khi tiến hành.
- Cắt đầu vòi theo kích thước và hình dạng mong muốn để tạo ra giọt đủ độ cao để tiếp xúc tốt với toàn bộ xung quanh kính chắn gió. Góc khuyết hình tam giác sẽ cung cấp kích thước và hình dạng giọt tối ưu.
- Nên bơm keo bằng súng keo khí nén.
- Bơm keo Polyurethane Windshield Adhesive trực tiếp lên kính.
- Định vị kính bằng cách dán băng dính tạo vạch trên kính và thân ô tô. Ép kính định vị đảm bảo tiếp xúc hoàn toàn với keo Polyurethane Windshield Adhesive.
BẢO QUẢN & THỜI HẠN SỬ DỤNG
9 tháng nếu được bảo quản đúng cách và còn nguyên bao gói ở nhiệt độ +5⁰C đến 30⁰C.
ĐÓNG GÓI
Loại sản phẩm
|
Khối lượng
|
Đóng gói
|
Đen
|
310ml
|
12
|
Đen (chai)
|
300ml
|
12
|
Đen (dạng xúc xích)
|
600ml
|
12
|
HẠN CHẾ
- Không thi công ở nhiệt độ <5°C và>40°C.
- Không ứng dụng trên bề mặt đóng băng hoặc ướt hoặc đọng nước.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
TRƯỚC KHI NINH KẾT
Hóa chất gốc:Polyurethane
Độ đặc: Lưu biến
Chế độ ninh kết: Hơi ẩm
Tỷ trọng: 1,13±0,03g/ml
Thời gian hết dính: 30±10 phút (23°C và 50% R.H)
Tốc độ ninh kết: Tối thiểu 3,5mm/ngày (23°C và 50% R.H)
Võng xệ: 0 mm(EN ISO 7390)
SAU KHI NINH KẾT
Độ cứng Shore A: 55-60 Sau 28 ngày
Khả năng sơn phủ: Có *
Giãn dài tại điểm gãy: Tối thiểu 300% (ASTM D412)
Độ bền căng: Tối thiểu 4N/mm2(ASTM D412)
* Kiểm tra khả năng tương thích trước khi ứng dụng.