Akfix P636 là keo PU hệ số trung bình, một thành phần, ninh kết khi tiếp xúc với độ ẩm không khí và có khả năng chịu ngọn lửa trực tiếp đến độ nhất định.
ĐẶC TÍNH & ƯU ĐIỂM
- Có khả năng đàn hồi vĩnh viễn với khả năng chịu lửa cao.
- Có khả năng biến động tới 25%.
- Bề mặt không dính sau khi ninh kết hoàn toàn.
- Không bám đất.
- Không co ngót.
- Ninh kết không hình thành bóng khí.
- Ổn định khi lưu trữ.
- Không võng xệ - lưu biến.
- Có thể thi công bằng bơm tay và dễ dàng miết nhẵn.
Có thể sơn phủ.
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
- Kết dính và chít khe chịu lửa giữa nhiều vật liệu xây dựng khác nhau.
- Chít khe nối và khe co giãn chịu lửa trên sàn.
- Khe giữa các cấu kiện đúc sẵn.
- Kết dính và chít khe cho ống thông gió, máng xối và ống máng.
- Khe co giãn giữa các panen bê tông đúc sẵn.
HƯỚNG DẪN
- Trước khi thi công, cần đảm bảo bề mặt khe phải sạch, khô và không bị nhiễm bẩn.
- Bơm keo đều. Nếu cần thiết, phải dùng băng dán tránh nhiễm bẩn và bóc ngay khi keo vẫn còn mềm.
- Tỷ lệ giữa độ rộng và độ sâu khe là 2:1.
- Nếu cần thiết, dùng vật liệu độn để điều chỉnh độ sâu khe.
- Chỉ để keo bám dính hai mặt khe: Dùng thanh chèn và chất chống dính.
Tiêu thụ (xấp xỉ)
Độ rộng khe
|
15mm
|
20mm
|
25 mm
|
30 mm
|
35 mm
|
Độ sâu khe
|
8mm
|
10mm
|
12 mm
|
15 mm
|
15 mm
|
600 ml
|
5 mét
|
3 mét
|
2 mét
|
1,3mét
|
1,1 mét
|
Chuẩn bị bề mặt
Sử dụng vật liệu và làm sạch theo quy trình sau:
Kính
|
Tẩy bằng cồn hoặc MEK
|
Nhôm, hợp kim nhẹ và thép không gỉ
|
Tẩy bằng cồn hoặc MEK
|
Kim loại khác
|
Mài nhẹ và tẩy bằng cồn hoặc MEK
|
Gỗ
|
Mài nhẹ bề mặt rồi làm sạch bụi
|
Nhựa
|
Tẩy bằng chất tẩy mà nhà sản xuất nhựa khuyên dùng
|
Bê tông và các bề mặt khoáng khác
|
Chải và loại bỏ bụi
|
TIÊU CHUẨN
- Các yêu cầu về hàm lượng VOC trong LEED credit EQc4.1 “sản phẩm ít phát thải” của SCAQMD rule 1168.
- Các yêu cầu VOC của Pháp đối với loại A+
- Chịu lửa danh định M2 theo NF P 92-501 thử nghiệm bức xạ.
HẠN CHẾ
- Không được thi công trong không gian hạn chế nơi mà kao không thể ninh kết do thiếu độ ẩm không khí.
- Không uwngas dụng cho khu vực ngập nước liên tục.
- Không thi công trên bề mặt đóng băng hoặc ướt hoặc đọng nước.
- Tiếp xúc lâu với ánh nắng trực tiếp sẽ bị biến màu.
- Không thi công ở nhiệt độ 40°C.
BẢO QUẢN VÀ THỜI HẠN SỬ DỤNG
Thời hạn sử dụng là 12 tháng nếu được bảo quản nguyên bao gói, tránh ánh nắng trực tiếp và hơi ẩm, ở nhiệt độ +10°C đến +25°C.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
TRƯỚC KHI NINH KẾT
Hóa chất gốc:Polyurethane
Độ đặc: Lưu biến
Chế độ ninh kết: Hơi ẩm
Tỷ trọng: 1.20-1,25g/ml
Thời gian hết dính: 30-60 phút (23°C và 50% R.H)
Tốc độ ninh kết: Tối thiểu 2,5 mm/ngày (23°C và 50% R.H)
Võng xệ: 0 mm (EN ISO 7390)
Chịu nhiệt độ: -40°C đến +90°C
Nhiệt độ thi công: +5°C đến +40°C.
SAU KHI NINH KẾT
Độ cứng Shore A : 35-40 Sau 28 ngày(ASTM C661)
Khả năng sơn phủ: Có *
Phục hồi đàn hồi:≥ 70% (ISO 7389)
Kính- Kính
Giãn dài tại điểm gãy: ≥ 200% (ISO8339)
E100 Modulus (23⁰C): 0.35-0.40 N/mm2(ISO8339)
E100 Modulus (-20 ⁰C):≤ 0,60 N/mm2(ISO8339)
THỬ DUMBLE
Giãn dài tại điểm gãy: ≥%600 (ASTM D412)
Độ bền căng: 1.5-2.0 N/mm2(ASTM D412)
ĐÓNG GÓI
Sản phẩm
|
Khối lượng
|
Đóng gói
|
Trắng/Đen/Ghi
|
310ml
|
12
|
Trắng/Đen/Ghi (dạng xúc xích)
|
600ml
|
12
|