KEO HILTI-RE 500, keo khoan cấy thép chuyên dụng được sản xuất bởi thương HILTI
Mô tả
KEO HILTI-RE 500 là loại keo Epoxy không mùi, màu hồng nhạt khi hòa trộn. Được đóng gói trong gói nhựa dẻo gồm hai thành phần rất thuận tiện trong qúa trình vận chuyển và sử dụng. KEO HILTI-RE 500 là một loại keo chuyên dụng dùng để khoan cấy cốt thép vào kết cấu bê tông, sử dụng cho nhiều hạng mục như mở rộng mố, trụ cầu (mở rộng bề mặt cầu), tăng cường kích thước hình học, nâng cao khả năng chịu lực của kết cấu
Ứng dụng
Mở rộng công trình cầu, cải tạo các kết cấu bê tông cốt thép hiện có, nối dài dầm, cột, công-xôn v.v..
Liên kết thép của đài móng, dầm móng vào tường vây barrett, cọc barrett.
Liên kết giữa cốt thép của cấu kiện đã hoàn thiện với cốt thép của cấu kiện mới khi không thể thi công được toàn khối.
Xử lý những rủi ro, sai sót trong quá trình thi công như thép gẫy, thép không đúng vị trí, thiếu thép chờ hoặc những nơi vướng víu lối đi lại, những vị trí mà độ sai sót, rủi ro lớn.
Ưu điểm
HILTI-RE 500 là một loại chất dẻo gồm hai thành phần đã được chia ra trong hai túi nhỏ tại nhà máy chế tạo điều này đảm bảo sự chính xác về tỷ lệ trộn trong quá trình thi công mà người công nhân thi công tại công trường không thể tham gia thay đổi tỷ lệ hoà trộn được. Điều này là một ưu điểm nổi trội của HILTI-RE 500 mà không một sản phẩm nào có được.
HILTI-RE 500 là một loại chất dẻo gồm hai thành phần đã được chia ra trong hai túi nhỏ tại nhà máy chế tạo, điều này đảm bảo sự chính xác về tỷ lệ trộn trong quá trình thi công mà người công nhân thi công tại công trường không thể tham gia, thay đổi tỷ lệ hoà trộn được điều này là một ưu điểm nổi trội của HILTI-RE 500.
HILTI-RE 500 có dụng cụ thi công chuyên nghiệp, hoá chất được đưa sâu vào trong lỗ bằng vòi xoắn đảm bảo có thể thi công theo phương đứng hoặc theo phương ngang nhưng vẫn đảm bảo được độ điền đầy về thể tích giữa cốt thép và bê tông.
Thời gian đông kết nhanh khoảng 4-8 tiếng là có thể thi công công đoạn tiếp theo, điều này giúp cho các nhà thi công tiết kiệm được rất nhiều thời gian và tỷ lệ rủi ro thấp (trong quá trình đông kết nếu va chạm vào thì liên kết hầu như bị phá hoại vì vậy do thời gian đông kết nhanh nên khả năng ngăn cản va chạm vào cây thép được liên kết trong quá trình đông kết dễ dàng điều này là ưu điểm rất lớn khi công trình đang yêu cầu về tiến độ và rất nhiều hạng mục được thi công cùng lúc).
+ HILTI-RE 500 có đầy đủ thông số về lực, tải trọng và phương pháp tính toán giúp cho các nhà thiết kế, thi công dễ dàng lựa chọn.
THI CÔNG
Bảng thông số cấy thép chờ sử dụng hóa chất Hilti HIT-RE 500
Đường kính thép cấy (mm)
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
Chiều sâu lỗ khoan (mm)
|
Độ dày tối thiểu “nền” liên kết (mm)
|
Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2)
|
Lực kéo chảy thép (KN)
|
Lực kéo phá hoại liên kết (KN)
|
10
|
14
|
100
|
125
|
78.5
|
31.4
|
37.6
|
12
|
16
|
120
|
150
|
113.0
|
45.2
|
55.5
|
14
|
18
|
140
|
170
|
153.9
|
61.6
|
69.7
|
16
|
20
|
160
|
190
|
201.0
|
80.4
|
92.4
|
18
|
22
|
180
|
220
|
254.3
|
101.7
|
114.4
|
20
|
25
|
200
|
245
|
314.0
|
125.6
|
144.4
|
22
|
28
|
220
|
270
|
379.9
|
152.0
|
178.0
|
25
|
30
|
250
|
310
|
490.6
|
196.3
|
216.7
|
28
|
35
|
280
|
350
|
615.4
|
246.2
|
283.1
|
32
|
40
|
320
|
400
|
803.8
|
321.5
|
369.8
|
40
|
50
|
400
|
500
|
1256.0
|
502.4
|
577.8
|
Bước 1: Khoan/ tạo lỗ trên bê tông với đường kính và chiều sâu theo yêu cầu kỹ thuật :
Ghi chú: Để khoan tạo lỗ có thể sử dụng máy khoan bê tông thông thường hoặc dùng máy khoan kim cương khi khoan gặp thép.
Bước 2: vệ sinh sạch sẽ lỗ khoan bằng chổi và dụng cụ bơm chuyên dụng của HILTI (MD 2000, MD 2500). Công việc làm vệ sinh lỗ khoan rất quan trọng, nếu lỗ khoan không sạch sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến liên kết cũng như giảm khả năng chịu tải.
Bảng tiêu hao vật liệu keo Hilti HIT-RE 500
STT
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
Chiều sâu mũi khoan (mm)
|
Vật liệu tiêu hao(ml)
|
1
|
6
|
10
|
60
|
4.608
|
2
|
8
|
12
|
80
|
7.68
|
3
|
10
|
14
|
100
|
11.52
|
4
|
12
|
16
|
120
|
16.128
|
5
|
14
|
18
|
140
|
21.504
|
6
|
16
|
20
|
160
|
27.648
|
7
|
18
|
22
|
180
|
34.56
|
8
|
20
|
25
|
200
|
54
|
9
|
22
|
30
|
220
|
109.824
|
10
|
25
|
33
|
250
|
139.2
|
11
|
28
|
36
|
280
|
172.032
|
12
|
32
|
40
|
320
|
221.184
|
13
|
36
|
44
|
360
|
276.48
|
14
|
40
|
48
|
400
|
337.92
|
15
|
43
|
51
|
430
|
388.032
|
Bước 3: Bơm hoá chất
Đưa hoá chất vào trong bộ dụng cụ lắp đặt Hilti MD 2000, MD 2500
Bơm thải ra ngoài khoảng 16 ml ( 2 lần bóp cò) để đảm bảo độ trộn đều giữa hai thành phần.
Bơm dần từ trong ra ngoài đến khi thể tích dung dịch chiếm khoảng 2/3 thể tích lỗ thì dừng lại.
Bước 4: Cắm bu lông
Cắm thanh bu lông đã được làm sạch đưa dần từ ngoài vào trong đồng thời xoay tròn để đảm bảo cho hoá chất bám hoàn toàn vào thanh bu lông.
Giữ bu lông cố định để đảm bảo cho quá trình đông kết đúng kỹ thuật (xem bảng thời gian chỉ dẫn).
BẢNG THỜI GIAN ĐÔNG KẾT HILTI-RE 500
Nhiệt độ
(Độ C )
|
Thời gian đông cứng
(Phút )
|
Thời gian đông cứng hoàn toàn
(Giờ)
|
5
|
150
|
20 - 40
|
20
|
30
|
6 – 12
|
30
|
20
|
4 – 8
|
40
|
12
|
2 – 4
|
Bước 5: Ổn định và bảo vệ khu vực thi công để bảo đảm an toàn trong quá trình đông kết nhằm đạt được lực tải cao nhất.
Đóng gói và bảo quản
HILTI-RE 500 có đầy đủ các chứng chỉ và được chứng nhận bởi các tổ chức có uy tín trên thế giới như: chứng chỉ Châu Âu ETA (European Technical Approval), chứng nhận khả năng chịu mỏi (fatigue load), chịu lửa (fire resistant), chứng nhận khả năng làm việc trong môi trường bị ăn mòn (corrosion resistant), làm việc trong môi trường ngập nước (underwater application), và chứng nhận khả năng làm việc lâu dài (long term behavior).
Sản phẩm đóng trong các type.