Keo silicon bảo dưỡng trung tính 100%, hiệu suất cao, một thành phần, được pha chế để tạo ra khả năng bám dính và độ bền cao trong ứng dụng lắp ghép kính, chống phong hóa. Nó được thử nghiệm theo ASTM C920 và (SCAQMD). Nó có khả năng kháng rất cao với phong hóa, tia cực tím, rung, ẩm, ôzôn, nhiệt độ khác nghiệt, ô nhiễm không khí, nhiều loại chất tẩy rửa và dung môi. Nó đã được thử nghiệm tuân thủ MS-1583: Part 1: 2003 – Phù hợp với sản phẩm phi kim loại ứng dụng tiếp xúc với nước sinh hoạt.
Ứng dụng:
Rất thích hợp cho trám kín khe nối kim loại trên mái, máng xối và tấm ốp. Nó kết dính để tạo thành một lớp chống phong hóa vững chắc trên hầu hết các vật liệu xây dựng thông thường như nhôm, thép mạ màu và mạ kẽm, bề mặt sơn, kính, gạch, bê tông. Nó thích hợp ứng dụng cho cả trong nhà và ngoài trời.
Tài liệu download:
Tài liệu kỹ thuật - Tiếng Việt
Tài liệu kỹ thuật - Tiếng Anh
Catalog - Bossil
Bạn đang quan tâm: "Tiêu chuẩn đánh giá keo gắn kính và kim loại chất lượng cao"
Hãy gọi cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn ngay cho bạn: Hotline. 0912 607715 (Mr.Nam)
Thông số kỹ thuật:
Tính chất vật lý Hệ thống bảo dưỡng: Hình thức: Màu sắc: Mùi: Tỷ trọng: Độ lún (w=20mm) JIS A 1439: Thời gian hết dính JIS A 1439: Thời gian lưu hóa (t=5mm): Hàm lượng VOC: Nhiệt độ thi công: Nhiệt độ sử dụng: Thời hạn sử dụng:
Tính chất khi đã lưu hóa Hình thức: Độ cứng JIS K 6249: Bền kéo tại điểm gãy JIS K 6249: Giãn dài tại điểm gãy JIS K 6249: Bền bóc: Kháng UV:
Oxim Nhão Trong suốt, Trắng, Ghi, Đen Mùi đặc trưng nhẹr 1.04 ≤1 mm
6 - 20 phút
2 ngày <4% w/w -20 °C đến 50 °C -50 đến 150 °C 12 tháng Cao su đàn hồi Shore A 20 - 35 ≥1.0 MPa ≥300% 2.9 kN/m Tuyệt hảo
Hướng dẫn
1. Bề mặt phải sạch và khô. 2. Che kín bề mặt nhẵn để dễ dàng vệ sinh 3. Sử dụng vật liệu độn thích hợp trong khe. 4. Cắt đầu ống với kích thước phù hợp. 5. Lắp tuýp vật liệu vào súng bơm. 6. Bơm đều keo. 7. Tạo hình trong vòng 5 phút. 8. Loại bỏ keo thừa bằng M.E.K. hoặc Toluene. Đặc tính:
Hệ thống bảo dưỡng trung tính, không độc hại
Không ăn mòn kim loại
Không ăn mòn chất nền kiềm
Độ bền cao
Một thành phần
Linh hoạt vĩnh viễn
Khả năng bơm hoàn hảo (-20°C đến 50°C)
Chống phong hóa
Ít co ngót
Không chảy xệ
Bám dính với hầu hết các loại vật liệu mà không cần lớp lót
Hạn chế:
BS-2500 Metal & Glazing Sealant là silicon lưu hóa trung tính (oxime). Giống các loại keo silicon khác, nó Không ứng dụng cho: khu vực chịu giao thông hoặc khu vực chịu mài mòn. Không ứng dụng trên: lớp sơn phủ Không ứng dụng trên: Poly-carbonate hoặc polyacrylate nếu chúng trong tình trạng kéo căng.
Thiết kế khe: Kích thước hạt keo đã được ghi rõ cần được tính toán để đáp ứng khả năng trương nở và lực nén của keo liên quan đến độ rộng khe ước đoán tùy theo độ co và giãn. Nói chung việc tính toán độ rộng của hạt BS-2500 Metal & Glazing Sealant nên được tính trên cơ sở khả năng trương nở và lực nén ± 30% , kích thước hạt tối thiểu không nên < 3mm để thích nghi với sự biến động. Độ sâu khe tỷ lệ với độ rộng khe là từ 0.5 đến 1. Khe phù hợp (Độ sâu và độ rộng): 6mm x 6mm 8mm x 12mm 10mm x 20mm
Kích thước khe tối thiểu 6mm x 6mm.
Kích thước khe tối đa 30mm.
Thời gian lưu hóa: BS-2500 Metal & Glazing Sealant hết dính trong khoảng 15 phút và lưu hóa đến độ sâu 10mm trong 7 ngày.
Cảnh báo:
Keo chưa lưu hóa có thể gây kích ứng cho da, mắt và hệ hô hấp. Chỉ sử dụng trong những khu vực thông thoáng. Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động để tránh tiếp xúc với da và mắt. Trong trường hợp vật liệu dính vào mắt, cần xả ngay bằng nước sạch khoảng 15 phút và được chăm sóc y tế. Trường hợp bám dính vào da, cần rửa ngay vị trí bám dính bằng dầu rửa tay sau đó là nước và xà phòng. Sản phẩm này giải phóng axit axetic trong thời gian thi công và lưu hóa.