Mô tả chi tiết
Liquid Nails được sử dụng tiêu biểu cho các ứng dụng sau:
- Tấm lót sàn đến rầm (nhà).
- Các dải kim loại hoặc nhôm tiếp xúc giữa cửa với nền hoặc tường.
- Tấm gỗ hoặc tấm xi măng với tường.
- Ván lót và liếp ngăn/ phiến gỗ ép với thanh gỗ hoặc ván sàn.
- Ván hoặc gỗ lát tường với khung bằng gỗ hoặc kim loại.
- Dán gạch lên gỗ, tấm xi măng hoặc thạch cao.
- Dán các mép và rãnh trên sàn để tránh tiếng kêu cọt kẹt về sau.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
- Đạt hoặc vượt qua các yêu cầu được chỉ định theo Tiêu chuẩn Úc AS2329 – 1999
- Công thức của Liquid Nails mang đến sự phản ứng linh hoạt giúp cho việc gắn kết mạnh hơn và lâu dài hơn. (Liquid Nails đủ mềm dẻo để phản ứng lại các chuyển động nhiệt và co rút thông thường giữa các thành phần xây dựng mà không làm giảm đi độ bền chặt của liên kết.)
- Với khả năng chống chịu nước và thời tiết vượt trội giúp sản phẩm thích hợp cho các ứng dụng nội và ngoại thất.
- Dễ dàng ấn keo ra khỏi chai dù ở nhiệt độ thấp vào mùa đông.
- Có tác dụng khô nhanh chóng nhưng không liền keo quá mau, vì thế đảm bảo bề mặt không bị ướt khi đang kết dính.
- Không chuyển động khi trên gỗ còn ướt keo, thậm chí trong điều kiện thời tiết lạnh.
- Sau khi keo khô hoàn toàn sản phẩm có khả năng chống chịu sức nóng tới 900C và lạnh -100C. Xem “khuyên dùng”.
- Không để bị cháy nhỏ giọt, lún xuống hoặc chảy nhiễu giữa các pano.
- Lấp lỗ hổng lên đến 9mm, do đó có thể được sử dụng trên các vật liệu xây dựng thô ráp.
- Có thể sơn phủ sau khi keo khô.
KHUYÊN DÙNG
- Không nên trét keo ở nhiệt độ thấp hơn -50C.
- Không khuyến khích sử dụng cho các khe kẹp, ví dụng đóng tủ hoặc khớp nối gỗ.
- Liquid Nails fast được ưa dùng hơn cho bọt Xtiren.
- Không thích hợp để sử dụng trên mặt gương.
- Sự gắn kết yếu đi ở nhiệt độ cao (ví dụ: trên 500C). Tránh gắn kết các kim loại hoặc các vật liệu nặng mà có thể sẽ bị nóng lên bởi ánh nắng mặt trời trực tiếp, ví dụ lợp ngối tôn và tường. (Tham khảo Selleys về các ứng dụng chịu nhiệt đặc biệt.)
- Không thích hợp gắn kết vật liệu trong các khu vực bị ẩm thấp hoặc ẩm ướt liên tục.
THỜI GIAN LIÊN KẾT BỀN CHẶT
Thời gian cho sự liên kết bền chặt phụ thuộc vào trạng thái tự nhiên và điều kiện của mối nối. Trong hầu hết các tình huống**sự gắn kết bền chặt có thể đạt được sau 24h và sẽ tiếp tục chắc hơn sau khoảng 2-3 ngày. Keo khô hoàn toàn sau 7 ngày.
**Tác dụng tối đa nhờ vào sự bay hơi của dung môi. Thời gian để đạt được độ bền chặt được tăng lên: ở nhiệt độ thấp liên tục, khi sử dụng các mối nối dày, gắn kết các diện tích rộng, khi các bề mặt liên kết không thấm nước (ví dụ kim loại và gỗ dày). Khi sữa chữa tấm sàn (ví dụ ván gỗ dăm), sử dụng kết hợp với các hướng dẫn kỹ thuật lắp đặt sàn của nhà sản xuất để đạt yêu cầu tối thiểu cho việc cố định.. Lưu ý: để loại bỏ tiếng kêu cọt kẹt ở mép và rãnh sàn, cho một giọt liquid Nails vào rãnh của mỗi tấm ván khi lắp đặt. Khoảng 6m2 (2 tấm tiêu chuẩn) của ván lót tường hoặc lên đến 15m của vành mép 5mm.
CHI TIẾT THÔNG SỐ KỸ THUẬT & HIỆU QUẢ /TECHNICAL DETAILTS & PERFORMANCE
ĐẶC TÍNH/ PROPERTY |
YÊU CẦU
REQUIREMENT
|
ĐIỀU KHOẢN
CLAUSE
|
KẾT QUẢ TIÊU BIỂU/TYPICAL RESULTS |
Kết cấu/Composition |
|
|
Sự pha trộn của dầu thông tổng hợp và các bộ lọc được phân tán trong trọng lượng phân tử thấp của hydrocacbon lỏng.
Blend of synthetic resins and filters dispersed in low molecular weight liquid hydrocarbon
|
Biểu hiện bên ngoài
Apperance
|
|
|
Keo dán xúc biến màu be/ Beige coloured thixotropic paste |
Tỷ trọng/ Density |
AS2329 – (1999) |
6.2 |
1.11Kg?Lt |
Thời gian bảo quản/sheft life |
AS2329 – (1999) |
6.3 |
12-18 tháng |
Độ ổn định nhiệt (khi chưa mở nắp chai) Thermal Stability (when stored in Cartridge) |
AS 2329 – (1999) |
6.4 |
Hơn 7 ngày (thực hiện các yêu cầu xét nghiệm sau khi cho vào bình chứa chưa được mở nắp ở 400C) Exceeds 7 days (complies with all tests after storage in unopened container @400C |
Chống sụt lún / Sag Resistance |
AS2329 – (1999) |
6.4 |
Không vượt quá 6mm / Not more than 6mm |
Độ sụt và độ chảy
Flow & Transfer
|
AS 2329 – (1999) |
6.5 |
Trên 75% hạt keo di chuyển sau khi khô 15 phút
Exceeds 75% transfer after 15mins drying
|
Thời gian mở (open time) |
|
|
20-30 phút (tùy theo điều kiện hành)
20-30mins (depending upon prevailing conditions)
|
Cường độ kết dính ban đầu trong phương pháp kéo xé Initial Bond Strength in Tensile Shear |
|
6.7.1.1 |
Vượt quá 200kPa sau 24 giờ
Exceeds 200kPa at 24hours
|
Cường độ kết dính trong phương pháp kéo xé (chất nền khô và ướt) Bond Strength in Tensile Shera (Dry and wet Substrate) |
|
6.7.1.2+4 |
Vượt quá 1Mpa
Exceeds 1 Mpa
|
Cường độ kết dính trong phương pháp kéo tách
Bons Stregth in Peel
|
|
6.7.1.2 |
Vượt quá 40N
Exceeds 40N
|
Tải trọng tĩnh trong lực xé
Static Load in Shearl
|
|
6.8 |
Giữ vững được tải trọng 40N ở 400C hơn 10 ngày
Exceeds 10days sustaining a 40N load @400C
|
Sau quá trình lão hóa nhanh chóng/After Accelerated Aging |
|
6.6 &6.7 |
Kiểm tra các bộ phận lắp ráp đạt được hoặc vượt hơn so với yêu cầu sau 500 giờ ở 700C/ Test assemblies meet or exceed requirements after 500 hours @ 700C. |