Mã sản phẩm |
Màu sắc |
Kích cỡ bao bì |
Số lượng đặt hàng tối thiểu |
Đơn vị/ Khay nâng |
205590-012 |
trong suốt |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-001 |
trắng |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-003 |
màu manhatten |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-015 |
xám bạc |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-007 |
pergamon (màu trắng sữa) |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-008 |
xám xi-măng |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-013 |
than chì |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-014 |
xám titan |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-017 |
màu be |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-018 |
nâu quả hạch |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-020 |
xám |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-021 |
vàng nhạt jasmine |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-022 |
màu caramen (nâu nhạt) |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-023 |
màu đá vôi |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-024 |
nâu |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-025 |
xám vừa |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-026 |
Màu xám cát |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205590-027 |
be bahama |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
Thuộc tính:
• Một thành phần.
• Không sụt lún.
• Dạng keo mịn ổn định.
• Chứa chất diệt nấm.
• Đàn hồi.
• Chống chịu tốt với thời tiết, tia UV và thời gian.
• Không thấm nước.
• Kháng hóa chất và clo.
• Dùng cho tường và sàn.
Phạm vi thi công:
ESCOSIL-2000 được dùng trong khu vực vệ sinh để dán các khe co giãn và khe kết nối giữa các viên gạch lát, chậu rửa, bồn tắm, bệ tắm vòi sen, khung cửa và cửa sổ. Không dùng cho bể nuôi cá. Sử dụng ESCOSIL-2000-ST cho các khe nối đá tự nhiên. Sử dụng ESCOSIL-2000-UW cho các khe nối trong môi trường nước.
Dữ liệu kỹ thuật:
Thành phần cơ bản: keo dán silicon dưỡng hộ có thành phần axetat không điều chỉnh, nguyên chất
Màu sắc: trắng, manhattan, xám bạc, pergamon, xám xi-măng, than chì, xám titan, xám vừa 98, trong suốt, xám ngọc trai, màu be, nâu hạt dẻ, xám xanh, xám
Độ sệt: dạng kem
Trọng lượng riêng: khoảng 1.0 g/cm3
Nhiệt độ thi công: +5 °C đến +35 °C
Tạo màng: khoảng 8 – 12 phút trong điều kiện nhiệt độ +23°C, độ ẩm tương đối 50%
Dưỡng hộ sau 1 ngày: khoảng 2 – 3 mm trong điều kiện nhiệt độ +23°C, độ ẩm tương đối 50%
Thang độ cứng Shore A: khoảng 18-22 theo tiêu chuẩn DIN 53505
Mô-đun E: khoảng 0.35 – 0.40 N/mm2 , 100% theo ISO 37, S3A
Độ thích nghi với chuyển động: 25%
Độ bền kéo: khoảng 1,2 – 1,5 N/mm2 theo ISO 37, S3A
Độ giãn dài tới đứt: khoảng 400 – 600 % đến ISO 37, S3A
Độ bền nhiệt: - 60 °C đén +180 °C
Bảo quản: 18 tháng ở nơi khô mát và trong bao bì nguyên kiện. Sử dụng ngay sau khi mở bao bì.
Đóng gói: ống nhựa polyethylene 310ml (mỗi hộp chứa 310 ml x 20 ống)
Làm sạch: AQUAFIN-Cleanser, lúc còn mới Phản ứng với lửa: hạng B2
Chuẩn bị bề mặt:
• Bề mặt tiếp xúc phải khô ráo (bê-tông, độ ẩm < 4%), sạch, không bám bụi và các tạp chất có tác động chiết tách (như dầu, mỡ, sơn tồn dư, sơn trám, vữa xi-măng, v.v.). Trong quá trình dưỡng hộ, lưu ý không để hơi ẩm xâm nhập qua ESCOSIL-2000 từ các góc cạnh hay nền của mối nối.
• Với các bề mặt trơn láng không thấm nước như kính, gạch men thì không cần dùng sơn lót.
• Với các bề mặt thô, xốp, có khoáng chất như bê tông, bê tông xốp, eternit, công trình xây gạch và vữa, thì phải sơn lót cho các góc cạnh của khe nối với loại sơn thích hợp, như OTTO-CHEMIE Primer 1225
. • Với chất liệu nhôm, do bề mặt được xử lý khác nhau khi xuất xưởng nên cần phải tiến hành thử nghiệm tại chỗ, nếu cần thì sơn lót với AG70. • Khi sử dụng với các kim loại khác, hoặc bề mặt bằng nhựa hoặc đã sơn phủ, hoặc với gỗ, cần phải tiến hành thử nghiệm tại chỗ, nếu cần thì sơn lót với AG70. Không dùng dải đệm có chứa dầu, hắc ín và nhựa đường, hoặc cao su tự nhiên, cloropren hay các nguyên liệu gốc EPDM.
Thi công:
Sau khi lớp sơn lót đã khô có thể tiến hành dán khe nối với ESCOSIL-2000. Phải tuân thủ các quy định chung về