Mã sản phẩm |
Màu sắc |
Kích cỡ bao bì |
Số lượng đặt hàng tối thiểu |
Đơn vị/ Khay nâng |
205592-001 |
trắng |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-006 |
pergamon (màu trắng sữa) |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-011 |
màu be |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-012 |
nâu quả hạch |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-015 |
xám bạc |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-016 |
xám |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-017 |
xám titan |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-019 |
đen |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-020 |
vàng nhạt jasmine |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-021 |
màu caramen (nâu nhạt) |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-022 |
màu đá vôi |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-023 |
nâu |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-024 |
xám vừa |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-025 |
than chì |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-027 |
be bahama |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
205592-026 |
Màu xám cát |
310 ml/hộp mực x 12/Thùng |
1 Thùng |
104 |
Thuộc tính:
• Đàn hồi.
• Không sụt lún.
• Dạng keo mịn ổn định.
• Có chứa chất diệt nấm.
• Dùng trong nội và ngoại thất.
• Dùng cho tường và sàn.
• Chống chịu tốt tác động của thời tiết, thời gian và tia UV.
• Không thấm nước.
• Độ kháng hóa chất cao.
Ứng dụng:
Dùng để dán khe nối bề mặt lát đá tự nhiên, đàn hồi, không bị mất màu (như cẩm thạch, đá Granit, đá gneiss, sa thạch, v.v.). Không sợ vương vãi chất hóa dẻo hay các thành phần khác. Dùng để dán trám tại khu vực chậu rửa, bồn tắm, bệ tắm vòi hoa sen, khung cửa và cửa sổ, khe co giãn và khe kết nối.
Dữ liệu kỹ thuật:
Thành phần cơ bản: keo dán silicon dưỡng hộ trung tính, nguyên chất, không bị biến đổi
Màu sắc: trắng, pergamon, xám bạc, xám, xám ngọc trai, màu be, xám titan, xám xanh, nâu hạt dẻ, đen
Độ sệt: dạng kem
Trọng lượng riêng: khoảng 1.01 g/cm3
Nhiệt độ thi công : +5 °C đến +35 °C
Tạo màng: khoảng 10 phút trong điều kiện nhiệt độ +23°C, độ ẩm tương đối 50%
Ninh kết sau 1 ngày: khoảng 2–3 mm phút trong điều kiện nhiệt độ +23°C, độ ẩm tương đối 50%
Thang độ cứng Shore A: khoảng 30 theo DIN 53505
Mô-đun E: khoảng 0.48 – 0,55 N/mm2 , 100% theo DIN 53 504
Độ thích nghi với chuyển động: 25% *)
Độ bền kéo: khoảng 1,4 N/mm2 theo DIN 53 504
Độ giãn dài tới đứt: khoảng 400 % theo DIN 53 504
Độ bền nhiệt: - 40 °C đến +180 °C
Bảo quản: 15 tháng ở nơi khô mát và trong bao bì nguyên kiện. Sử dụng ngay sau khi mở bao bì.
Đóng gói: ống nhựa polyethylene 310 ml (mỗi hộp chứa 310 ml x 20 ống)
Làm sạch: AQUAFIN-Cleanser, lúc còn mới
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt tiếp xúc phải khô ráo (bê tông có độ ẩm < 4%), sạch, không bám bụi và các tạp chất có tác động chiết tách (như dầu, mỡ, sơn tồn dư, sơn trám, vữa xi-măng, v.v.). Dùng sa thạch quét kỹ các góc cạnh của khe nối. Trong quá trình bảo dưỡng, lưu ý không để hơi ẩm xâm nhập qua ESCOSIL-2000-ST từ các góc cạnh hay nền của mối nối.
• Để tăng độ kết dính với đá tự nhiên và khi dùng với kim loại như gang, nhôm, kim loại mạ kẽm, v.v., phải sơn lót cho các góc cạnh bằng AG70. • Khi dùng trên đá tự nhiên ở các khu vực ẩm ướt, phải xử lý bằng AG70 trước.
• Khi dùng với sa thạch, bắt buộc phải sơn lót với loại sơn thích hợp, như OTTO-CHEMIE Primer 1102.
• Với các bề mặt bằng nhựa hay được sơn phủ, phải tiến hành thử nghiệm tại chỗ trước, nếu cần.
• Khi sử dụng sơn lót AG70 có thể sẽ bị lốm đốm. Không phun xịt sản phẩm! Không dùng dải đệm có chứa dầu, hắc ín và nhựa đường, hay cao su tự nhiên, cloropren hay các nguyên liệu gốc EPDM.
• Với các bề mặt thô, xốp, có khoáng chất như bê tông, bê tông xốp, eternit, công trình xây gạch và vữa, thì phải sơn lót cho các góc cạnh của khe nối với loại sơn thích hợp, như OTTO-CHEMIE Primer 1225.