Click to enlarge

KEM UP VINYLESTER

Đánh giá sản phẩm
4.5/5
298 Lượt xem
18 Lượt mua
Giá bán: Liên Hệ

Số lượng đặt hàng tối thiểu (MOD) 10 Lọ

Thời gian giao hàng dự kiến tương tác trực tiếp nhà cung cấp

Hỗ trợ người bán:
✔ Giao dịch an toàn
Thanh toán:
Đổi trả và bảo hành:

Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Tâm Đức

Nhà sản xuất, chế tạo

7 YRS

Địa chỉ: 6-8 Trần Cung, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Gợi ý cho bạn

Có thể bạn quan tâm

Thông tin tổng quan

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Friulsider
Model Number:
VINYLESTER

Mô tả chi tiết

KEM-UP VINYLESTER

Là loại kem hóa chất gốc Vinylester không có styrene, chuyên dùng trong khu vực chịu lực rung động


Phiên bản:

  • Kem-up 941: dung tích 420 ml
  • Kem-up 942: dung tích 345 ml
  • Kem-up 943: dung tích 300 ml

Tính năng sản phẩm:

  • Là sản phẩm có khả năng làm việc tuyệt vời
  • Có thể sử dụng trên vật liệu gỗ
  • Có khả năng sử dụng dưới nước
  • Sản phẩm có thể dùng được cho vật liệu nền ẩm
  • Là loại kem có cơ, lý tính tuyệt vời
  • Có thể làm việc khi nhiệt độ xuống tới -10oC
  • Không có chứa styrene độc hại
  • Dùng được cả trong môi trường ăn mòn
  • KEM-UP 941-942-943: có đầy đủ chứng chỉ làm việc trong khu vực chịu rung động cao

Ứng dụng:

  • Được dùng trong liên kết cốt thép với các cột, dầm bê tông
  • Dùng để liên kết chân cột thép với sàn, dùng cho nhà thép, nhà kho, xưởng…
  • Chuyên dụng cho khu vực phải chịu rung động

Vật liệu nền


Chứng chỉ:

  • Loại chứng nhận địa chấn C1: dùng cho các phi kết cấu
  • OPTION 1: Đối với bê tông bị chịu kéo
  • TR 023: Chứng nhận cho sử dụng kết nối cốt thép
  • Diamond: Được chứng nhận cho sử dụng với lỗ khoan kim cương

 

Phương pháp thi công:


Design and Recommended Load:

Anchor     M8 M10 M12 M16 M20 M24 M30
Bu lông    
Minimum support thickness hmin mm hef +30 mm hef +2 x d0
Chiều dày nền tối thiểu
Nominal embedment dept = dept of hole hnom = h0 mm 80 90 110 125 170 210 270
Chiều sâu lỗ khoan
Hole diametter d0 mm 10 12 14 18 24 28 35
Đường kính lỗ khoan
Spacing Scr,N mm 2 x Ccr,N
Khoảng cách giữa các bu lông
Edge distance Ccr,N mm 90 125 150 190 250 290 330
Khoảng cách mép
Tensile non-cracked concerete Nrd, ucr kN 13 19 28 39 62 85 124
Lực nhổ, bê tông chịu nén Nucr kN 9 13 20 28 44 61 89
Tensile cracked concerete Nrd, cr kN     13 19 33 48 89
Lực nhổ, bê tông chịu kéo Ncr kN     9 14 23 34 63
Shear (grade 5.8) Vrd kN 7 12 17 31 50 70 112
Lực cắt V kN 5 8,5 12 22 35 50 80
Tensile Seismic Resistance Category C1 Nrd, seis C1 kN     9 13 22 33 63
Lực nhổ, theo tiêu chuẩn rung động C1 Nseis C1 kN     6 9 16 24 45
Shear Seismic Resistance Category C1 Vrd, seis C1 kN     12 22 35 50 80
Lực cắt, theo tiêu chuẩn rung động C1 V seis C1 kN     9 16 25 37 56
Minimum spacing Smin mm 40 50 60 80 100 120 150
Khoảng cách thanh ren tối thiểu
Minimum edge distance Cmin mm 40 50 60 80 100 120 150
Khoảng cách mép tối thiểu
Shear C= Cmin Vrd, cmin kN 1,8 2,8 3,9 6,7 10,9 15,7 24,8
Lực cắt V cmin kN 1,3 2 2,8 4,8 7,8 11,2 17,7
Torque max Tmax Nm 10 20 40 80 120 160 200
Lực xiết bu lông tối đa

HÌNH ẢNH

HỒ SƠ CÔNG TY

Tên công ty: Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Tâm Đức
Mã số thuế: 0104554059
Ngày bắt đầu hoạt động: 03-07-2018
Địa chỉ đăng ký kinh doanh: 6-8 Trần Cung, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Chất lượng sản phẩm

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

w*******************d

Malaysia

The item received safely. Thank you.

15 Nov 2020

5

Nhận miễn phí báo giá từ nhiều nhà bán hàng

  • Cho chúng tôi biết
    Bạn cần gì

  • Nhận báo giá
    từ người bán hàng

  • Thỏa thuận
    để chốt giao dịch

Để Lại Yêu Cầu Của Bạn

Sản phẩm cùng nhà cung cấp