Mô tả chi tiết
Nếu bạn có tìm hiểu về ngành công nghiệp năng lượng mặt trời thì chắc hẳn bạn sẽ biết được Canadian Solar là một trong những nhà sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời lớn hàng đầu thế giới. Ngoài ra họ cũng cung cấp các sản phẩm inverter năng lượng mặt trời sở hữu nhiều tính năng vô cùng tuyệt với, ứng dụng rất tốt cho các hệ thống điện mặt trời gia đình, doanh nghiệp ở nhiều quy mô lớn nhỏ khác nhau.
Mô tả tính năng nổi bật của sản phẩm
Dưới đây là những tính năng vượt trội của sản phẩm inverter hòa lưới Canadian 50kW:
Tính năng chính:
- Hiệu suất tối đa lên đến 98,8%.
- 4 MPPT giúp hệ thống đạt được hiệu quả cao hơn.
- Thiết kế không biến áp.
- Tần số chuyển mạch cao và theo dõi mức công suất tối đa cực nhanh (chưa đầy 5 giây) cho hiệu quả tối ưu trong một phạm vi tải rộng.
Độ tin cậy cao:
- Hệ thống làm mát tốt.
- Tích hợp bảo vệ quá áp và quá dòng.
- Phân cực ngược DC và bảo vệ ngắn mạch AC.
Khả năng thích ứng tốt:
- Với tiêu chuẩn IP65 giúp sản phẩm có thể sử dụng ngoài trời chống bụi bẩn xâm nhập và chống thấm nước tốt.
- Giảm công suất chủ động, kiểm soát công suất phản kháng và giảm tần số.
- Hỗ trợ lên đến 12 đầu vào chuỗi DC (cứ 3 đầu vào kèm 1 MPPT).
- Ngắt kết nối định mức tải DC cũng được tích hợp.
- Phạm vi theo dõi mức công suất tối đa tương đối rộng, cho phép linh hoạt trong việc định cỡ chuỗi tấm pin.
Thông số kỹ thuật chi tiết của inverter nối lưới Canadian 50kW
Đầu vào DC |
Công suất đầu vào tối đa | 58 kW (22.5 kW/MPPT) |
Điện áp đầu vào tối đa | 1100 VDC |
Dải điện áp đầu vào DC hoạt động | 200-1000 VDC |
Điện áp đầu vào khởi động | 200V |
Số MPPT | 4 |
Phạm vi điện áp DC toàn tải | 439-850VDC |
Dòng điện hoạt động (Imp) | 114 A (28.5A cho mỗi MPPT) |
Dòng điện áp đầu vào tối đa (Isc) | 178 A (44.5A cho mỗi MPPT) |
Số lượng đầu vào DC | 12 (3 cho mỗi MPPT) |
Loại ngắt kết nối | Công tắc DC định mức |
Đầu ra AC |
Công suất đầu ra AC định mức | 50 kW |
Công suất AC tối đa | 55 kW |
Điện áp đầu ra định mức | 380/400 VAC |
Dải điện áp đầu ra* | 304-460 VAC |
Loại kết nối lưới | 3 Φ/PE |
Dòng điện đầu ra AC danh định @480 Vac | 76/72.2 A |
Tần số đầu ra định mức | 50/60 Hz |
Dải tần số đầu ra* | 47-52/57-62 Hz |
Hệ số công suất | 1 mặc định (có thể điều chỉnh +/-0.8) |
THDi | < 3 % |
Hệ thống |
Cấu trúc liên kết | Transformerless |
Hiệu suất tối đa | 98.8 % |
Hiệu suất thường trực CEC | 98.4 % |
Tiêu thụ điện năng | < 1W |
Môi trường hoạt động |
Cấp độ bảo vệ | IP65 |
Làm mát | Làm mát dự phòng thông minh |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -25 ° C to +60 ° C |
Nhiệt độ bảo quản | -40 ° C to +70 ° C |
Độ ẩm hoạt động | 0-100% |
Đồ cao | 4000 m |
Tiếng ồn | <60 dBA @ 1 m |
Hiển thị và kết nối |
Màn hình hiển thị | LCD + LED |
Các kết nối | Standard: RS485 (Modbus) |
Thông số chung |
Kích thước (Rộng / Cao / Dày) | 630 x 700 x 357 mm |
Trọng lượng | 63 kg |
Góc cài đặt | 90 độ so với hướng ngang |
Đầu vào DC | MC4 |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn an toàn và EMC | IEC62109-1/-2, AS3100, EN61000-6-1, EN61000-6-3 |
Tiêu chuẩn lưới | AS4777, NRS097, G59/3, VDE0126-1-1, IEC61727 |
Tính năng Smart-Grid | Voltage-Ride Thru, Frequency-Ride Thru, Soft-Start, Volt-Var, Frequency-Watt, Volt-Watt |