Mô tả chi tiết
Sản phẩm bàn bếp kết hợp quầy bar với đá nhân tạo gốc thạch anh cao cấp đem đến sự trang nhã đẳng cấp cho ngôi nhà của bạn
Được thiết kế và sản xuất từ loại đá PQ270 đang rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
Thông số kỹ thuật chúng loại đá PQ270.
Đặc tính |
Phương pháp thử |
Kết quả |
Tỷ trọng biểu kiến |
EN 14617-1:2013 |
2.2-2.4 g/cm3 |
Độ hấp thụ nước (% Khối lượng) |
EN 14617-1:2013 |
≤0.05 % |
Độ bền uốn |
EN 14617-2:2016 |
≥40 Mpa |
TCVN 6415-4:2005 |
Khả năng chịu mài mòn sâu |
EN 14617-4:2012 |
≤195 mm3 |
TCVN 6415-6:2005 |
Khả năng chống đông kết và tan chảy |
EN 14617-5:2012 |
Không thay đổi sau 25 chu kỳ |
Khả năng chịu sốc nhiệt |
EN 14617-6:2012 |
Không quan sát được thay đổi sau 20 chu kỳ |
Độ bền va đập |
EN 14617-9:2005 |
≥3J |
Khả năng chịu hóa chất |
EN 14617-10:2012 |
Hạng C4 |
Hệ số giãn nở nhiệt |
EN 14617-11:2005 |
29.9×10-6/°C |
Độ ổn định kích thước |
EN 14617-12:2012 |
Hạng A |
Kích thước và chất lượng bề mặt |
EN 14617-16:2005 |
Đạt chất lượng đánh bóng |
Độ cứng theo thang Mohs |
TCVN 6415-18:2005 |
6.0-7.0 |
Độ kháng với fixing (Lỗ chốt) |
EN 14617-8:2007 |
3070 N |
Độ kết dính ở điều kiện thường |
EN 1348:2007 |
1.4 N/mm2 |
Độ dẫn nhiệt |
EN 12664:2001 |
0.495 W/(m-K) |
Khả năng tìm thấy các chất độc hại |
SGS In-House method |
Không phát hiện các chất độc hại |
Khả năng chống trơn trượt |
EN 14231:2003 |
Đạt tiêu chuẩn với các thông số SRV “dry” : 83 và “wet”: 14 |