Mã sản phẩm |
Màu sắc |
Kích cỡ bao bì |
Chiều rộng |
Chiều dài |
Đơn vị/ Khay nâng |
205939-002 |
trắng |
lăn x 4/Thùng |
20 cm |
50 m |
96 |
205939-001 |
trắng |
lăn x 6/Thùng |
20 cm |
25 m |
144 |
205939-003 |
trắng |
lăn x 8/Thùng |
12 cm |
50 m |
192 |
205939-004 |
trắng |
1 m² |
|
|
|
Đặc tính:
• Vật liệu hỗn hợp
• Đàn hồi và chống rách cực tốt
• Không thấm nước
• Lớp phủ mỏng
• Bền vững với tia UV
• Chịu nhiêt từ -22°C đến +90°C
• Đảm bảo bám dính và màng chống thấm ngậm nước khô nhanh
• Chống ăn mòn cực tốt
Công dụng chính:
ASO-Joint-Tape-2000-S đượ c sử dụng để định hình các khe, khớ p nối chống thấm co giãn trong các màng ch ống thấm như SANIFLEX, SANIFIN, AQUAFIN-2K, AQUAFIN-2K/M, AQUAFIN-RS300 và ASOFLEX-AKB. ASO-Joint-Tape-2000-S dễ sử dụng, thoát ẩm và tạo một lớp bám dính chắc chắn vào các màng chống thấm đã nêu. ASO-Joint-Tape-2000-S khi tiếp xúc với môi trườ ng ẩm ư ớt loại A, B và C theo đúng các tiêu chuẩn thử nghiệm kỹ thuật và phù hợ p vớ i các phân loại chịu ẩm loại A0, B0 theo bảng dữ liệu kỹ thuật ZDB “màng chốn g thấm bám dính” cho các khu vự c thi công trong nhà và ngoài trời. Chúng tôi khuyến khích sử dụng băng dán này cho các khu vự c chất tải ướ t loại A0, B0, A, B, C cũng như cho phòng tắm, nhà b ếp, nơ i ăn ở , nhà vệ sinh công cộng và nơ i riêng tư , ban công và sân hiên, hồ bơi (thành hồ bơ i và sàn bao quanh hồ), các bãi đậu xe ngầ m, trong các kh u vự c tiếp xúc trự c tiếp với đất cũng như cho các mối nối co giãn.
Thông số kỹ thuật:
Cơ bản: vật liệu hỗn hợp, màng xốp
Màu sắc: trắng in ký tự SCHOMBURG
Trọng lượng: khoảng 270 đến 335 g/m²
Độ dày: khoảng 0,51 mm ± 0,1 mm
Thí nghiệm: hợp phần của hệ thống chống thấm SANIFIN.
Đáp ứng các yêu cầu “nguyên tắc thí nghiệm để cấp chứng nhận thí nghiệm kỹ thuật tổng quát cho vật liệu chống thấm kết hợp với vật liệu lát gạch hoàn chỉnh, phần 2, màng chống thấm bám dính” đối với một abP. Chứng nhận thử nghiệm MPA Braunschweig số P-5078/818/08/MPA BS.
Dung sai điều chỉnh: tối đa 50% bề rộng mối chuyển vị nối
Áp suất tóe ra: > 2 bar
Trị số Sd: < 2 m
Kháng UV theo chuẩn DIN EN ISO 4892-2: tối thiểu 500 giờ
Chịu nhiệt (tối thiểu/tối đa): -22°C đến +90°C
Lực phá hoại, phương dọc theo chuẩn DIN 527-3: > 50 N / 15 mm
Lực phá hoại, phương ngang theo chuẩn DIN 527-3: > 37 N / 15 mm
Độ giãn dài, phương ngang theo chuẩn 527-3: > 83%
Sau 7 ngày bảo quản ở nhiệt độ +22°C, kháng được các hóa chất sau: Axit clohiđric 3%, Axit sunfuric 35%, Axit xitric 100 g/l, Axit lactic 5%, Kali hyđrôxit 20%, Natri hyđrat 0,3g/l, nước muối 20g/l (muối biển) Đóng gói: Băng dán: Rộng 120 mm và 200 mm, ± 2 mm Cuộn băng đường kính 20 cm, dài 25 m và 50 m (đến chiều dài cắt/15 m) Cuộn băng đường kính 120 m, dài 50 m (đến chiều dài cắt/ 15 m).