Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long là nhà sản xuất xi măng hàng đầu tại Việt Nam bao gồm: Nhà máy xi măng tại Quảng Ninh và Trạm nghiền tại TP. Hồ Chí Minh. Nhà máy và Trạm nghiền được đầu tư thiết bị đồng bộ, hiện đại nhất của hãng Polysius - CHLB Đức với quy trình công nghệ khô, lò nung 2 bệ đỡ, công suất 6.000 tấn clinker/ngày tương đương 2.3 triệu tấn xi măng/ năm.

tự hào được sáng lập bởi các cổ đông lớn mạnh hàng đầu tại Việt Nam trong đó có cổ đông chính là Công ty Xuất nhập Khẩu Tổng hợp Hà Nội (Geleximco) – một trong những tập đoàn kinh tế tư nhân đa ngành đầu tiên ở Việt Nam có nhiều thế mạnh trên các lĩnh vực: Sản xuất công nghiệp, ngân hàng, tài chính chứng khoán, bất động sản, viễn thông, bảo hiểm.Xi măng Thăng Long đã nhanh chóng trở thành một trong những công ty xi măng đại chúngvà được người tiêu dùng ưa chuộng.

  • Hãng sản xuất: .
  • Khối lượng (kg/bao): 0kg.
  • Loại xi măng: PCB 40.
  • Màu sắc: xám

Xi măng xá Thăng Long PCB - 40 công nghiệp là sản phẩm poóclăng hỗn hợp sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6260 : 1997. PCB 40 Thăng Long giúp làm tăng độ dẻo của bê tông, tăng cường tính chống thấm, chống xâm thực đối với môi trường, tăng độ bền vững theo thời gian, rất phù hợp với khí hậu nhiệt đới của Việt Nam.

Sản phẩm xi măng Thăng Long luôn đảm bảo được chất lượng ổn định. Đặc biệt là cường độ xi măng, luôn có độ dư mác lớn rất có lợi cho người sử dụng, có độ bền sunphát cao thuận lợi hơn cho các công trình xây dựng dưới đất và dưới nước. Độ toả nhiệt khi đông cứng thấp thuận lợi cho thi công bê tông khối lớn.

Đặc tính xi măng xá Thăng Long

Chỉ tiêu kỹ thuật Giá trị
TCVN 6260:2009 Xi măng xá Thăng Long PCB - 40 công nghiệp
1. Cường độ nén (N/mm2)
- 3 ngày
- 28 ngày
≥ 18
≥ 40
29 – 32
50 – 54
2. Thời gian đông kết (phút)
- Bắt đầu đông kết
- Kết thúc đông kết
≥ 45
≤ 420
120 – 170
180 – 240
3. Độ mịn, xác định theo:
- Phần còn lại trên sàng 0,09 mm (%)
- Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine (cm2/g)
≤ 10
≥ 2.800
≤ 3
3.500 – 3.700
4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp
- Le Chatelier (mm)
≤ 10 ≤ 2
5. Hàm lượng SO3 (%) ≤ 3,5 ≤ 2,5