Nhà máy xi măng Hạ Long có công suất 2,1 triệu tấn/năm với hệ thống dây chuyền thiết bị công nghệ đồng bộ của tập đoàn F.L. Smidth - Ðan Mạch là một trong những nhà máy lớn nhất ở nước ta hiện nay đặt tại hai đầu đất nước: Nhà máy chính thuộc tỉnh Quảng Ninh và Trạm nghiền thuộc khu công nghiệp Hiệp Phước, Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh.
có vị trí địa lý thuận lợi cho vận tải cả bằng đường bộ và đường thuỷ; Nhà máy chính và Trạm nghiền đều có cảng nước sâu có thể tiếp nhận tàu biển lớn có tải trọng đến 20.000 DWT, bến xuất thuỷ có mái che phục vụ xuất hàng ngay cả trong điều kiện thời tiết không thuận lợi đảm bảo việc xuất nhập hàng hoá được nhanh chóng thuận tiện.
- Hãng sản xuất: .
- Khối lượng (kg/bao): 0kg.
- Loại xi măng: PCB 40.
- Màu sắc: xám
Xi măng xá Hạ Long PCB - 40 công nghiệp là sản phẩm poóclăng hỗn hợp sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6260 : 2009 đạt chất lượng PCB - 40, đã được trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 (Quatest 1) cấp chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn.
Đây là loại xi măng được thiết kế chuyên biệt cho các nhà sản xuất , chất lượng cao và bê tông chuyên dụng, bê tông ứng lực, cho các nhà thầu xây dựng chuyên nghiệp, phục vụ các dự án hạ tầng qui mô lớn như: công trình ngầm, đập thuỷ điện, sân bay, ...
Đặc tính xi măng xá Hạ Long
Chỉ tiêu kỹ thuật | Giá trị | |
TCVN 6260:2009 | Xi măng xá Hạ Long PCB - 40 công nghiệp | |
1. Cường độ nén (N/mm2) - 3 ngày - 28 ngày |
≥ 18 ≥ 40 |
29 – 32 50 – 54 |
2. Thời gian đông kết (phút) - Bắt đầu đông kết - Kết thúc đông kết |
≥ 45 ≤ 420 |
130 – 160 160 – 190 |
3. Độ mịn, xác định theo: - Phần còn lại trên sàng 0,09 mm (%) - Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine (cm2/g) |
≤ 10 ≥ 2.800 |
≤ 3 3.500 – 3.700 |
4. Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp - Le Chatelier (mm) |
≤ 10 | ≤ 2 |
5. Hàm lượng SO3 (%) | ≤ 3,5 | ≤ 2,5 |