Xi măng chất lượng caoPCB 30 Sản phẩmxi măng PCB 30có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như:
Nhà dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường, xây dựng thủy điện,.. với giá thành sản phẩm thấp, chống xâm thực trong các môi trường, độ bền cao, có hệ số dư mác cao, độ dẻo lớn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Đặc biệt do áp dụng công nghệ tiên tiến nên hàm lượng vôi tự do và MgO trong xi măng cực thấp nên không bị trương nở thể tích sau khi thi công tránh bị rạn, nứt tường.
Tiêu chuẩn chất lượng và các thông số kỹ thuật của sản phẩmxi măng poóc lăng hỗn hợp PCB30:
Tiêu chuẩn chất lượng : Sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6260 : 1997
Các chỉ tiêu chất lượng được quy định theo bảng sau :
Các chỉ tiêu |
Mức |
1.Cường độ nén, N/mm2, không nhỏ hơn 72 giờ ± 45 phút 28 ngày ± 2 giờ |
14 30
|
2.Thời gian đông kết - Bắt đầu, phút, không nhỏ hơn. - Kết thúc , giờ, không lớn hơn. |
45 10
|
3.Độ nghiền mịn: Phần còn lại trên sàng 0,08mm,%,không lớn hơn. Bề mặt riêng, xác định theo phương phápBlaine, cm2/g,không nhỏ hơn |
12 2700
|
4.Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le chatelier, mm, không lớn hơn. |
10 |
5.Hàm lượng anhydric sunphuric( SO3), % , không lớn hơn |
3,5 |
Các chỉ tiêu
Bao gói, vận chuyển, bảo quản :
Bao gói xi măng :
- Bao để đựng xi măng là loại bao giấy Kraft, hoặc bao PP -Kraft, đảm bảo không làm giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ khi vận chuyển.
- Khối lượng tịnh quy định cho mỗi bao xi măng là 50kg ± 1kg.
Bảo quản xi măng : - Trong mọi trường hợp xi măng phải được bảo quản ở nơi khô ráo.
- Kho chứa xi măng bao phải có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dế dàng. Xi măng không được xếp cao quá 10 bao, phải cách tường ít nhất 20cm và được xếp riêng theo từng lô.
- Kho(silô) chứa xi măng rời đảm bảo chứa riêng theo từng loại.
-Xi măng poóc lăng hỗn hợpđược bảo hành trong thời gian 60 ngày kể từ ngày sản xuất .
Hướng dẫn sử dụng (tỷ lệ cấp phối cho 01 M3 bê tông và vữa xây) :
Các chỉ tiêu |
Mức |
1.Cường độ nén, N/mm2, không nhỏ hơn 72 giờ ± 45 phút 28 ngày ± 2 giờ |
15 32
|
2.Thời gian đông kết - Bắt đầu, phút, không nhỏ hơn. - Kết thúc , giờ, không lớn hơn. |
45 10
|
3.Độ nghiền mịn: Phần còn lại trên sàng 0,08mm,%,không lớn hơn. Bề mặt riêng, xác định theo phương phápBlaine, cm2/g,không nhỏ hơn |
11 2700
|
4.Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le chatelier, mm, không lớn hơn. |
10 |
5.Hàm lượng anhydric sunphuric( SO3), % , không lớn hơn |
3,4 |