Xe ô tô xi téc chở nước hino 7500 lit
Xe ô tô xi téc Minh Khuê Autocó thiết kế bền bỉ, chống gỉ sét, không ăn mòn theo thời gian vì đây là dòng chuyên dùng để chở những chất lỏng dễ cháy hoặc khí như xăng dầu hay hóa chất, sữa, bia, gas, trộn bê tông... Chính vì thế bồn phải sản xuất theo dây chuyền công nghệ nghiêm ngặt khép kín để đảm bảo chất lượng tối ưu và an toàn cho người sử dụng. Xe bồn thường có thể tích lớn để chuyên chở với số lượng nhiều, cùng với đó là thiết kế với kiểu dáng mạnh mẽ, động cơ vượt trội cho vận hành êm ái. Trên thị trường có rất nhiều đại lý xe bồn cung cấp các loại xe đa dạng với kích thước và màu sắc khác nhau cho khách hàng có thể lựa chọn.
Phân loại xe bồn:
Hiện nay có nhiều loại chất lỏng, khí hóa lỏng được vận chuyển bởi xe bồn, xe xitec. Tùy theo loại hàng hóa vận chuyển, người ta chia xe bồn, xe xitec ra thành nhiều loại khác nhau:
- Theo công năng thì xe bồn có thể được chia thành: xe bồn chở nước (xe bồn nước, xe bồn tưới nước, xe bồn chở nước sạch, xe bồn tưới cây), xe bồn chở xăng dầu (xe bồn chở xăng, xe bồn xăng dầu, xe bồn chở dầu), xe bồn chở hóa chất, xe bồn chở nhựa đường (xe bồn trộn bê tông, xe bồn bê tông, xe bồn chở xi măng, xe bồn đổ bê tông, xe bồn xi măng), xe bồn chở gas, xe bồn chở cám,...
- Theo vật liệu thì xe bồn xitec có thể được chia thành: xe bồn hợp kim nhôm, xe bồn thép, xe bồn Inox,...
- Theo dung tích bồn, xitec thì có thể chia: xe bồn, xe xitec, xe chở xăng dầu 6m3, 8m3, 9m3, 11m3, 12m3, 16m3, 21m3,...
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ PHUN NƯỚC FG8JJ7A-A
|
STT
|
NỘI DUNG
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
A
|
Thông tin chung
|
|
1
|
Model
|
MW- 108
|
2
|
Hãng sản xuất
|
Minh Khuê
|
3
|
Xuất xứ
|
Việt Nam
|
4
|
Chủng loại
|
Xe chở nước
|
5
|
Chất lượng
|
Mới 100%, sản xuất từ năm 2019 trở về sau
|
B
|
Thông số chi tiết
|
|
I
|
Xe cơ sở
|
Model: Hino FG8JJ7A-A
|
1
|
Tổng trọng tải cho xe cơ sở
|
16.000 Kg
|
2
|
Tự trọng xe
|
5450 Kg
|
3
|
Chiều dài cơ sở
|
4330 mm
|
4
|
Kích thước bao
|
|
4.1
|
Chiều dài bao của xe
|
7850 mm
|
4.2
|
Chiều rộng bao của xe
|
2490 mm
|
4.3
|
Chiều cao bao của xe
|
2770 mm
|
5
|
Động cơ
|
Model: J08E-WE
|
5.1
|
Kiểu loại động cơ
|
6 xi-lanh
|
5.2
|
Công suất cự đại
|
260 PS
|
5.3
|
Mômen xoắn cực đại
|
794 N.m
|
5.4
|
Dung tích xi lanh
|
7684 cc
|
6
|
Hộp số
|
|
|
Loại hộp số
|
6 số tiến, 1 số lùi
|
7
|
Hệ thống lái
|
Trợ lực thủy lực toàn phần, dễ điều khiển
|
8
|
Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén, mạch kép tang trống
|
9
|
Tốc độ cực đại
|
100 km/h
|
10
|
Khả năng vượt dốc
|
30%
|
11
|
Cabin
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn.
Trang bị; Radio CD, gạt mưa, mồi thuốc, quạt gió làm mát, cửa kính quay tay.
|
12
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
200 Lít
|
13
|
Lốp dự phòng
|
01 Bộ
|
II
|
Hệ thống bình chứa chuyên dùng
|
|
1
|
Năm sản xuất
|
2019 trở về sau
|
2
|
Hình dáng
|
Hình Ovan
|
3
|
Dung tích
|
7.500 Lít
|
4
|
Vật liệu téc nước
|
Thép chịu mài mòn và áp lực cao
|
5
|
Súng phun nước lắp trên thùng xe
|
Phun sương phun xa 20 m
|
6
|
Bơm phun nước
|
|
6.1
|
Loại bơm
|
Bơm ly tâm làm mát bằng nước
|
6.2
|
Công suất
|
900 lít/phút – 2600 lít/phút
|
6.3
|
Áp suất tối đa
|
10 kg/cm2
|
6.4
|
Tính năng tác dụng của xe
|
Hút nước, tiếp nước cho xe chữa cháy, xe chở nước hậu cần
|
6.5
|
Bơm hút chân không
|
Bơm mồi
|
6.6
|
Chiều sâu hút nước tối đa
|
≥ 7 m
|
6.7
|
Màu sơn
|
Đỏ
|